Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Bản dịch "chất sắt" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. Trong hầu hết các hợp chất, sắt có trạng thái oxy hoá +2 hay +3 (Fe2+ hay Fe3+). In most of its compounds, iron has the oxidation state +2 or +3 (Fe2+ or Fe3+). Tránh bổ sung thêm chất sắt , vốn có thể làm cho bạn buồn nôn hơn .

  2. Tìm tất cả các bản dịch của chất sắt trong Anh như iron và nhiều bản dịch khác.

  3. bản dịch theo ngữ cảnh của "CHẤT SẮT" trong tiếng việt-tiếng anh. Thiếu chất sắt trong máu thường gây ra rối loạn này. - A lack of the mineral iron in your blood commonly causes this disorder.

  4. NOUN. / ˈaɪərn / Chất sắt một nguyên tố hóa học. Sắt một kim loại cứng, cứng được sử dụng để sản xuất thép và cũng được tìm thấy với số lượng nhỏ trong máu và thực phẩm. Ví dụ. 1. Rau bina là nguồn cung cấp chất sắt dồi dào, rất cần thiết cho việc sản xuất các tế bào hồng cầu.

  5. Ăn thức ăn có nhiều chất sắt* quan trọng, vì trong tử cung thai nhi phải dự trữ đủ sắt để sống cho đến sáu tháng sau khi sanh ra. Foods rich in iron * are important, for in the womb the baby is storing up enough iron to last it for six months after its birth.

  6. Chất liệu. Dưới đây là danh sách các nguyên vật liệu, trong đó có các loại vải khác nhau, các kim loại phổ biến, các loại khí và nhiều chất liệu khác.

  7. NOUN. / ˈkɑmpaʊnd / Hợp chất (trong hóa học) là 1 chất được cấu tạo bởi từ 2 nguyên tố khác loại trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định. Ví dụ. 1. Muối là hợp chất của natri và clo. Salt is a compound of sodium and chlorine. 2. Nước là một hợp chất được tạo thành từ hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy.

  1. Αναζητήσεις που σχετίζονται με chất sắt tiếng anh là gì g anh la gi trong hop dong ho

    chất sắt tiếng anh là gì g anh la gi trong hop dong ho tro