Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Ngoại động từ và nội động từ trong tiếng Anh có gì khác biệt? Tìm hiểu chủ đề ngữ pháp này với Step Up qua các ví dụ và bài tập ngoại động từ, nội động từ.

  2. Nội động từ thường diễn tả hành động nội tại của người và vật. Một động từ có thể vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ. Ví dụ, động từ 'run' là ngoại động từ khi nó mang nghĩa 'điều hành'. He runs his own business. (Anh ấy tự điều hành việc kinh doanh của mình.) 2. Ngoại động từ có tân ngữ đi cùng. The man stole a coat.

  3. 12 Μαΐ 2022 · 1. Nội động từ là gì? 2. Ngoại động từ là gì? 3. Những từ vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ (Ambitransitive verbs) 4. Bài tập nội động từ và ngoại động từ. 5. Tổng kết. Trong tiếng Anh, việc phân biệt đúng giữa nội động từ và ngoại động từ giúp chúng ta tránh được các lỗi ngữ pháp và diễn đạt ý nghĩa của câu một cách chính xác.

  4. 11 Σεπ 2021 · Ngoại động từ (Transitive Verbs) là những động bắt buộc phải có tân ngữ trực tiếp đi kèm theo sau để tạo thành một câu có ý nghĩa. Nó tác động trực tiếp tới một đối tượng khác trong câu và có thể dùng được trong thể bị động. Ví dụ: He bought a new car. (Anh ấy đã mua một cái ô tô mới.)

  5. Nội động từ là gì? Khái niệm nội động từ (intransitive verbs) là động từ mà bản thân nó đã nói rõ ý nghĩa trong câu, không cần phải tác động lên một người hay một vật nào. Cũng chính vì lý do đó mà nội động từ sẽ không có tân ngữ đi kèm và không dùng ở thể bị động.

  6. 16 Μαΐ 2022 · 1. Ngoại động từ đơn. Một câu hoàn chỉnh chỉ cần duy nhất một tân ngữ theo sau động từ thì động từ đó gọi là ngoại động từ đơn. Cấu trúc: Subject + Verb + Object. Ví dụ: Grandmother wants you to go home. (Bà ngoại muốn cậu về nhà.) Hanah brought some red envelopes. (Hanah đã đem một vài chiếc lì xì.) Susie threw the ball.

  7. Ngoại động từ là một số động từ thường được dùng theo sau bởi danh từ hoặc đại từ, và đóng vai trò là tân ngữ. Ta gọi những động từ này là “transitive” (ngoại động từ). Xem 2 ví dụ bên dưới. Let’s invite Sally. (CHỨ KHÔNG NÓI Let’s invite.) You surprised me. (CHỨ KHÔNG NÓI You surprised.)

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για