Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Hậu phương là phần lãnh thổ phía sau của một quân đội, cung cấp khả năng hậu cần chiến đấu [1] cho lực lượng quân đội đó trong chiến tranh. [2] Hậu phương trái ngược với tiền tuyến nhưng không phải là vùng xa với chiến tranh.

  2. Hậu phương là phần lãnh thổ phía sau của một quân đội, cung cấp khả năng hậu cần chiến đấu cho lực lượng quân đội đó trong chiến tranh. Hậu phương trái ngược với tiền tuyến nhưng không phải là vùng xa với chiến tranh.

  3. 10 Οκτ 2022 · Trái nghĩa với hậu phương là tiền tuyến. Tiền tuyến là tiền tuyến nơi trực tiếp đánh địch; ngược lại với hậu tuyến. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng giặc Mỹ xâm lược”. Đó là tinh thần của nhân dân miền Bắc trong suốt 21 năm tiến hành cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.

  4. Tiền tuyến hay chiến tuyến là ranh giới chiến đấu giữa hai lực lượng quân đội trong chiến tranh, đó là phần phía trước của các bên trong một cuộc chiến, trái ngược với hậu phương.

  5. hậu phương. - tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương quân đội. lãnh thổ ở ngoài vùng chiến sự phía sau tiền tuyến, có dân cư và tiềm lực mọi mặt, nhất là về nhân lực ...

  6. Hậu phương. Nghĩa: vùng ở phía sau mặt trận, có nhiệm vụ đáp ứng, chi viện cho tiền tuyến. Từ đồng nghĩa: hậu tuyến. Từ trái nghĩa: tiền tuyến, tiền phương. Đặt câu với từ đồng nghĩa: Đưa thương binh về hậu tuyến. Đặt câu với từ trái nghĩa: Các chiến sĩ nơi ...

  7. hậu phương : tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướn.... Nghĩa của hậu phương trong tiếng Việt

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για