Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Hậu phương là phần lãnh thổ phía sau của một quân đội, cung cấp khả năng hậu cần chiến đấu cho lực lượng quân đội đó trong chiến tranh. Hậu phương trái ngược với tiền tuyến nhưng không phải là vùng xa với chiến tranh.

  2. Xuất phát từ vị trí, vai trò của hậu phương, sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (năm 1954), Đảng ta chủ trương thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược: Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân chủ nhân dân ở miền Nam.

  3. NOUN. / rɪr / Hậu phương phần lãnh thổ phía sau của một quân đội, cung cấp khả năng hậu cần chiến đấu cho lực lượng quân đội đó trong chiến tranh. Ví dụ. 1. Hậu phương trái ngược với tiền tuyến nhưng không phải là vùng xa với chiến tranh. The rear is the opposite of the front line, but not a remote area from the war. 2.

  4. Hậu phương là phần lãnh thổ phía sau của một quân đội, cung cấp khả năng hậu cần chiến đấu cho lực lượng quân đội đó trong chiến tranh. Hậu phương trái ngược với tiền tuyến nhưng không phải là vùng xa với chiến tranh.

  5. 9 Σεπ 2020 · Phép ẩn dụ cách để thu hút ta vào việc tìm hiểu một cái đó - và một khi ta hiểu được thì sẽ có "khoảnh khắc thân mật giữa những tâm hồn được thực sự thỏa mãn, cảm thấy dễ chịu và mọi...

  6. 14 Αυγ 2023 · Nguyên nhân và kết quả một cặp phạm trù trong phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác - Lênin. Phương pháp này có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong việc nghiên cứu, đặc biệt trong lĩnh vực hình sự. Bài viết này sẽ tìm hiểu về cặp phạm trù nguyên nhân và kết quả ...

  7. "hậu phương" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "hậu phương" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : rear, hinterland. Câu ví dụ

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για