Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Hậu phương là phần lãnh thổ phía sau của một quân đội, cung cấp khả năng hậu cần chiến đấu cho lực lượng quân đội đó trong chiến tranh. Hậu phương trái ngược với tiền tuyến nhưng không phải là vùng xa với chiến tranh.

  2. Hậu phương. Nghĩa: vùng ở phía sau mặt trận, có nhiệm vụ đáp ứng, chi viện cho tiền tuyến. Từ đồng nghĩa: hậu tuyến. Từ trái nghĩa: tiền tuyến, tiền phương. Đặt câu với từ đồng nghĩa: Đưa thương binh về hậu tuyến. Đặt câu với từ trái nghĩa: Các chiến sĩ nơi ...

  3. Tra cứu từ đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Việt online đầy đủ nhất, đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa giúp học sinh học tốt môn văn, tiếng Việt.

  4. Hậu phương là phần lãnh thổ phía sau của một quân đội, cung cấp khả năng hậu cần chiến đấu cho lực lượng quân đội đó trong chiến tranh. Hậu phương trái ngược với tiền tuyến nhưng không phải là vùng xa với chiến tranh.

  5. hậu phương. - tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương quân đội. lãnh thổ ở ngoài vùng chiến sự phía sau tiền tuyến, có dân cư và tiềm lực mọi mặt, nhất là về nhân lực ...

  6. vùng ở phía sau mặt trận, có nhiệm vụ đáp ứng, chi viện cho tiền tuyến; đối lập với tiền phương. xây dựng hậu phương vững chắc. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%E1%BA%ADu_ph%C6%B0%C6%A1ng ».

  7. Tiền tuyến hay chiến tuyến là ranh giới chiến đấu giữa hai lực lượng quân đội trong chiến tranh, đó là phần phía trước của các bên trong một cuộc chiến, trái ngược với hậu phương.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για