Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. To take part in (tham gia) S + take part in + N / V-ing. (động từ take được chia theo chủ ngữ) Vd: Students take part in different activities at recess. (Học sinh tham gia các hoạt động khác nhau vào giờ giải lao) I will take part in collecting the paper. (Tôi sẽ tham gia việc thu gom giấy) Bài tập.

  2. Nội dung. TAKE PART IN SOMETHING ý nghĩa, định nghĩa, TAKE PART IN SOMETHING: to be actively involved in something with other people: . Tìm hiểu thêm.

  3. Bản dịch của take part in – Từ điển tiếng Anh–Việt. take part in. Add to word list. to be one of a group of people doing something, to take an active share in ( eg playing a game, performing a play, holding a discussion etc) tham gia. He never took part in arguments.

  4. 26 Απρ 2022 · join in (tham gia vào sự việc đang diễn ra, tiến hành); attend (tham dự – với tính trang trọng -); participate và take part (tham dự với tính ít trang trọng hơn). Sự khác biệt này các bạn hãy quan sát các ví dụ sau. Cũng như là nội dung của các từ vựng cần phân biệt trong phần còn ...

  5. Tra từ 'take part in' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác.

  6. take part in = participate in: joining in an activity. Ex: I'll take part in this contest. She has been taking part in this organisation for 3 years.

  7. Phép dịch "take part in" thành Tiếng Việt. tham gia, góp phần, nhập cuộc là các bản dịch hàng đầu của "take part in" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Having an experience is taking part in the world. ↔ Một khi đã trải nghiệm là đã tham gia vào thế giới.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για