Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 22 Μαΐ 2024 · Để giúp các bạn nắm vững hơn về hiện tại phân từ và quá khứ phân từ, bài viết này sẽ bao gồm tất cả kiến thức cơ bản kèm theo các ví dụ và bài tập mới nhất giúp các bạn phân biệt và tránh những lỗi sai thường rất hay gặp phải này.

  2. 26 Ιουλ 2024 · Bài tập 1: Chọn phân từ hiện tại hoặc quá khứ phù hợp để hoàn thành câu. The ___ (run/running) water is very cold. The ___ (break/broken) window was repaired. I saw a ___ (fly/flying) bird. The ___ (write/written) letter was very touching.

  3. 8 Απρ 2024 · Cấu trúc đề thi IELTS bao gồm 4 bài thi nhỏ, tương đương với 4 kỹ năng, áp dụng cho cả 2 hình thức là Academic (Học thuật) và General Training (Tổng quát): Bài thi IELTS Reading: Đọc – hiểu | 60 phút | 40 câu | 3 đoạn văn. Bài thi IELTS Listening: Nghe – hiểu | 30 phút | 40 câu | 4 bài nghe.

  4. 1. Được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn. Hiện tại phân từ là dạng động từ trong thì hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: She is studying for her exam. (Cô ấy đang học cho kỳ thi của mình.) They are playing soccer in the park. (Họ đang chơi bóng đá ở công viên.) I am reading a book right now. (Tôi đang đọc một cuốn sách ngay bây giờ.)

  5. 2 ημέρες πριν · Hiểu rõ cấu trúc “to infinitive” để nâng cao điểm số trong bài thi IELTS. Việc nắm vững cách sử dụng động từ nguyên mẫu (infinitive) là rất quan trọng không chỉ trong ngữ pháp tiếng Anh mà còn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS. Infinitive giúp bạn diễn đạt mục đích, ý ...

  6. 22 Μαρ 2024 · Chuẩn bị cho kỳ thi IELTS. Các thì hiện tại (Present Tenses) trong Tiếng Anh chi tiết. Cùng IDP hệ thống công thức, cách dùng của các thì hiện tại Tiếng Anh, đồng thời làm quen với dạng thì này thông qua những bài tập mẫu đi kèm nhé.

  7. 1. Được sử dụng ở các thì tiếp diễn. Hiện tại phân từ được dùng trong các thì tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể. Các thì này bao gồm: hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, và tương lai hoàn thành tiếp diễn.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για