Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Bassoon là một nhạc cụ thuộc họ hơi gỗ , chơi ở dải âm trầm và giọng nam cao. Nó bao gồm sáu mảnh và thường được làm bằng gỗ. Nó được biết đến với tông màu đặc biệt, phạm vi rộng, tính linh hoạt và kỹ thuật điêu luyện.

  2. Âm Bass (/ beɪs / BAYSS) [2] là từ mô tả các âm cao độ và tần số thấp từ 16 đến 256 Hz, có âm vực từ C 0 đến C 3. Các nhạc cụ tạo ra âm trầm có âm vực thấp từ C 2 đến C 4. Các nhạc cụ này thuộc vào nhiều họ nhạc cụ khác nhau và có thể đảm nhận nhiều vai trò âm nhạc khác nhau. Việc tạo âm trầm luôn luôn đò hỏi một ống khí dài hoặc một dây đàn.

  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] . Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2] .

  4. en.wikipedia.org › wiki › BassoonBassoon - Wikipedia

    The bassoon is a musical instrument in the woodwind family, which plays in the tenor and bass ranges. [1] It is composed of six pieces, and is usually made of wood. It is known for its distinctive tone color, wide range, versatility, and virtuosity. [1]

  5. Wikipedia là dự án bách khoa toàn thư mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Mục tiêu của Wikipedia là xây dựng một bách khoa toàn thư hoàn chỉnh, chính xác và trung lập.

  6. 01. Một nhạc cụ hơi gỗ trầm thuộc họ oboe, có ống hai mặt sau dài hơn 4 feet, chơi bằng sậy đôi. A bass woodwind instrument of the oboe family with a double dback tube over four feet long played with a double reed. Ví dụ. She plays the bassoon in the school orchestra. Cô ấy chơi kèn bassoon trong dàn nhạc của trường. Tập phát âm.

  7. Tham khảo. "bassoon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Tiếng Phần Lan. Danh từ. bassoon. Dạng illative số ít của basso. Thể loại:

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για