Αποτελέσματα Αναζήτησης
Bản dịch. Gửi ý kiến phản hồi. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
- Ngôn Ngữ
Thấu hiểu thế giới và giao tiếp bằng nhiều ngôn ngữ nhờ...
- Cài Đặt Tìm Kiếm
Hoạt động. Khi chế độ tuỳ chỉnh hoạt động tìm kiếm đang bật,...
- Ngôn Ngữ
Một số cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh. Tiếp theo đây, chúng ta hãy cùng đi sâu vào cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh thông qua 3 cách: Chuyển từ tính từ sang trạng từ; chuyển từ tính từ sang danh từ và chuyển đổi từ động từ sang danh từ nhé. 1. Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Chuyển từ tính từ sang trạng từ.
19 Σεπ 2024 · Các quy tắc cấu tạo DANH TỪ trong tiếng Anh: “Động từ + ar, /er/, or” để chỉ người hoặc nghề nghiệp. Ví dụ: Beg (v) => beggar (n): kẻ ăn mày. Lie (v) => liar (n): kẻ nói dối. Teah (v) => Teacher (n): giáo viên. Drive (v) => Driver (n): tài xế. Visit (v) => Visitor (n): người viếng thăm. Act (v) => actor: nam diễn viên,…
Trạng từ (Adverbs) là 1 từ loại "RẤT PHỔ BIẾN". Nên việc hiểu và nắm vững từ loại này là vô cùng quan trọng giúp bạn sử dụng tốt tiếng Anh. Hãy tìm hiểu ngay từ loại trạng từ trong bài viết hữu ích dưới đây nha.
Đại từ là một trong những phần ngữ pháp rất hay sử dụng trong khi học tiếng Anh. Cùng trung tâm ngoại ngữ Oxford English UK Vietnam tìm hiểu về đại từ trong quá trình học tiếng Anh: 1. Định nghĩa đại từ. – Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại danh từ. 2. Phân loại đại từ. Có 7 loại đại từ như sau: 2.1.
Trang sau. Các trạng từ chỉ cách thức thường đứng trước các trạng từ chỉ nơi chốn: He climbed awkwardly out of the window. He'd study happily anywhere. Nhưng với các trạng từ away, back, down, forward, home, in, off, on, out, round và up thường đứng trước các trạng từ chỉ cách thức. He walked away sadly. She looked back anxiously.
16 Νοε 2023 · Danh từ trong tiếng Anh (Noun/N) dùng diễn tả người, sự vật, sự việc, địa điểm, hiện tượng, khái niệm hoặc tên riêng của một đối tượng nào đó. Ví dụ: Danh từ chỉ người: singer (ca sĩ), mother (mẹ), engineer (kỹ sư),…. Danh từ chỉ con vật: pet (thú cưng), cat (con mèo ...