Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. BENEFIT (verb) vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ, tức là có thể có danh từ đứng sau, hoặc không có đều được 2.1. Benefit dùng như nội động từ (không có tân ngữ)

  2. There are benefits to eating well. The theater benefit collected $100,000. The new hospital will benefit the entire community. I benefited from my father's advice.

  3. Nghĩa: Từ "Benefit" trong tiếng Anh có nghĩa là đem lại lợi ích, sự hưởng lợi hoặc cung cấp ưu đãi. Đây là một động từ được sử dụng để chỉ việc mang đến những điều tích cực, giá trị mà ai đó hoặc một nhóm người có thể nhận được từ một hành động, sự kiện hay quyết định nào đó. Ví dụ: The program is designed to benefit low-income families.

  4. Động từ trong tiếng Anh (Verb) là những từ dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái nào đó của con người, động vật, sự vật và hiện tượng. Động từ có chức năng rất quan trọng, giúp truyền tải thông tin và nội dung chính trong một câu. Bất cứ một câu đầy đủ nào cũng cần có động từ mới trở thành một câu hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp. Ví dụ:

  5. BENEFIT ý nghĩa, định nghĩa, BENEFIT là gì: 1. a helpful or good effect, or something intended to help: 2. an advantage such as medical…. Tìm hiểu thêm.

  6. A: the benefits of taking the drugs outweighs it's risks. she gave him the benefit of the doubt. the benefits of smiling are: improves your mood, can lower your blood pressure and can make you have a younger appearance

  7. Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: - Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. - Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand. - Tân ngữ của động từ: It was late, so we decided to take a taxi home. - Tân ngữ của tính từ: I’m pleased to see you. 2a.

  1. Αναζητήσεις που σχετίζονται με d2 vu to ra di doi dong tu cua benefit cong

    d2 vu to ra di doi dong tu cua benefit cong tac
    di rời
  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για