Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Các loại trái cây bằng tiếng Anh - từ vựng và mẫu câu. grapefruit: bưởi, rambutan: chôm chôm. Go banana: cực kì tức giận. Cách ghi nhớ từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh.

  2. 6 Ιουλ 2023 · Dưới đây là một số mẫu câu thường gặp khi đề cập đến Fruit (Trái cây): What is your favorite fruit?/What kind of fruit do you like? (Trái cây yêu thích của bạn là gì?) Do you like mango/Avocado? (Bạn có thích xoài/ bơ không?) I love/enjoy eating fresh fruits like apples, oranges, and bananas.

  3. Bưởi (tiếng Anh: "pomelo", / ˈpɒmɪloʊ, ˈpʌm -/ POM-il-oh, PUM-; [2][3] Citrus maxima), thuộc họ Rutaceae, là loại trái cây có múi lớn nhất và là tổ tiên chính của bưởi chùm. [4] . Đây là một loại trái cây tự nhiên, không lai tạo, có múi, có nguồn gốc từ Đông Nam Á. [4] .

  4. 13 Μαΐ 2024 · Để ghi nhớ tên các loại trái cây bằng tiếng Anh một cách thú vị và hiệu quả, các bậc phụ huynh có thể khuyến khích và cùng con ôn tập từ vựng qua flashcard hoặc các video ca nhạc.

  5. Cùng prepedu.com nắm trọn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trái cây cùng với phần phiên âm, giải thích ý nghĩa chi tiết và bài tập thực hành.

  6. • Oranges, apples, pears, and bananas are all types of fruit. (Cam, táo, lê và chuối đều là các loại trái cây.) • Would you like some fruit for dessert? (Bạn muốn ăn trái cây tráng miệng không?) • I like exotic fruit, like mangoes and papayas. (Tôi thích các loại quả lạ như xoài và đu đủ.)

  7. 12 Ιουλ 2018 · Trong tiếng Anh, hoa quả được gọi bằng từ FRUITS / fruːts /. Nhưng không phải quả nào chúng ta cũng gọi là FRUIT được, đúng không? Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Anh về trái cây có phiên âm và giải nghĩa mà các bạn cần biết.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για