Αποτελέσματα Αναζήτησης
17 Ιουλ 2018 · Tuy nhiên, nếu bạn có dịp sang đó du lịch hay du học thì nên tìm hiểu trước tên các loại hoa quả bằng tiếng Nhật để khỏi bỡ ngỡ khi mua nha! Cùng học với Vinanippon nào! Từ vựng và phiên âm tên các loại hoa quả bằng Tiếng Nhật. 果物 (くだもの: kudamono): trái cây nói chung. 1. Quả chuối: バナナ Banana. 2. Quả nho: ぶどう Budou. 3. Nho khô : 干しぶどう Hoshi budou.
Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học online xin mời các bạn cùng học tên tiếng Nhật của một số loại quả thông dụng, thường gặp trong cuộc sống. Trái cây tiếng Nhật là gì?
23 Αυγ 2021 · Trong bài viết này, Nipiko xin mời các bạn cùng tham khảo qua danh sách từ vựng chủ đề: các loài cá và hải sản phổ biến ở Nhật nhé! 鯛 【たい】 Cá tráp
Có rất nhiều loài hoa đẹp đã nở rộ trong suốt nhiều thế kỷ từ thời kỳ cổ đại ở Nhật Bản. Sau đây chúng tôi xin giới thiệu những bông hoa Nhật Bản xinh đẹp cùng với ý nghĩa sâu sắc của chúng.
Thế giới loài hoa rất đa dạng và phong phú, thế nhưng tự vựng trong tiếng Nhật về các Loại Hoa như thế nào? Cùng tìm hiểu nhé! 1. sakura 桜Hoa anh đào
11 Αυγ 2021 · TÊN CÁC LOÀI HOA TRONG TIẾNG NHẬT. Nhật Bản nổi tiếng là đất nước xinh đẹp, nhiều hoa. Ngay cả đi trên đường cũng có thể thấy rất nhiều loại hoa xinh đẹp nở theo mùa. Bài viết này Sách 100 sẽ giới thiệu cho mọi người tên những loài hoa phổ biến nhất ở Nhật mà chúng ta thường thấy nhé! I. HOA NỞ NHIỀU THEO THÁNG. Tháng 1: 水仙(スイセン)- Hoa thủy tiên.
18 Απρ 2020 · Sống và làm việc 10 năm tại Nhật Bản, trải qua nhiều khó khăn của những ngày đầu mới bước chân đến xứ sở phù tang. Hiểu được những khó khăn bỡ ngỡ của những bạn mới qua Nhật, chính vì thế mình muốn được chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân qua website ...