Αποτελέσματα Αναζήτησης
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Hỗ trợ học tiếng Nhật, tra cứu từ vựng, ngữ pháp, hán tự, câu ví dụ, bảng chữ cái tiếng Nhật một cách nhanh chóng, hiệu quả và chính xác. Hệ thống trên 200.000 từ vựng, katakana, hiragana, phân loại theo hệ thống chứng chỉ JLPT N1, N2, N3.
25 Σεπ 2017 · Trong bài viết sau đây, Akira sẽ chỉ cho các bạn cách dùng những từ như: San, Sama, Kun, Chan trong tiếng Nhật. Nếu sử dụng sai những từ này, bạn sẽ bị coi là bất lịch sự đó. Vậy nên hãy chú ý nhé!
San trong tiếng Nhật sử dụng kèm theo tên người . Cách phổ biến nhất khi nhìn và nghe từ "san" là gắn vào cuối tên của ai đó. Nó luôn được đánh vần trong hiragana là さん và gần tương đương với việc thêm từ Mr hoặc Mrs vào tên của của ai đó bằng tiếng Anh. Ví dụ:
Bản dịch theo ngữ cảnh Tiếng Việt - Tiếng Nhật, các câu đã dịch. Từ điển Glosbe là duy nhất. Trong Glosbe, bạn không chỉ có thể kiểm tra các bản dịch Tiếng Việt hoặc Tiếng Nhật. Chúng tôi cũng cung cấp các ví dụ sử dụng hiển thị hàng chục câu được dịch.
12 Μαΐ 2020 · Trong bài viết này, KVBro xin giới thiệu với bạn đọc TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI HẢI SẢN (魚介類ぎょかいるい) thông dụng nhất mà bạn có thể gặp khi đi siêu thị mua đồ. (1) Cá 魚(さかな) + 鮪(まぐろ): cá ngừ. + サーモン: cá hồi. + 鮭(さけ): cá hồi. + 鯛(たい): cá điêu hồng. + さば:cá thu. + あじ: cá nục. + 鰤(ぶり):cá cam Nhật (loại tự nhiên) + はまち:cá cam Nhật. +勘八(かんぱち): cá cam.
Khi mới bắt đầu học tiếng Nhật, hãy chú trọng vào việc lắng nghe và nhận biết cách sử dụng "san" trong các chương trình truyền hình, phim ảnh, hoặc trong các cuốn sách giáo khoa. Thực hành sử dụng "san" thường xuyên trong các bài tập viết và nói sẽ giúp bạn làm quen nhanh ...