Αποτελέσματα Αναζήτησης
Mometasone, còn được gọi là mometasone furoate, là một loại thuốc steroid được sử dụng để điều trị một số bệnh da liễu, viêm mũi dị ứng và hen suyễn. [1][2][3] Cụ thể nó được sử dụng để phòng ngừa hơn là điều trị các cơn hen. [1]
The climate of Ireland is mild, humid and changeable with abundant rainfall and a lack of temperature extremes. Ireland 's climate is defined as a temperate oceanic climate , or Cfb on the Köppen climate classification system, a classification it shares with most of northwest Europe.
9 Απρ 2023 · Mometason furoat là một glucocorticoid tổng hợp có hoạt tính chống viêm. Các corticosteroid có tác dụng ức chế nhiều loại tế bào (dưỡng bào, bạch cầu ưa eosin, bạch cầu trung tính, đại thực bào, tế bào lympho) và các chất trung gian (histamin, eicosanoid, leucotrien và cytokin) có liên ...
Thuốc Mometasone furoate được chỉ định trong điều trị giúp làm giảm các biểu hiện viêm và ngứa của các bệnh ngoài da đáp ứng với corticosteroid ở những bệnh nhân có độ tuổi trên 2 tuổi. Thuốc này có thể được sử dụng trong điều trị các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc dự phòng bệnh viêm mũi dị ứng theo mùa.
Mometasone, also known as mometasone furoate, is a steroid (specifically, a glucocorticoid) medication used to treat certain skin conditions, hay fever, and asthma. [10][11][12] Specifically it is used to prevent rather than treat asthma attacks. [10]
11 Σεπ 2019 · Mometasone furoate. Tác dụng : Trong các nghiên cứu dùng các kháng nguyên đường mũi, Mometasone furoate cho thấy có tác dụng kháng viêm ở cả các đáp ứng dị ứng pha sớm và muộn. Nó đã được chứng tỏ bởi sự giảm (so với placebo) của histamin và các bạch cầu ưa eosin, bạch cầu trung tính và các protein kết dính tế bào biểu mô. Chỉ định :
Mometasone Furoate is the furoate ester form of mometasone, a synthetic topical glucocorticoid receptor (GR) agonist with anti-inflammatory, anti-pruritic and vasoconstrictive properties. Upon administration, mometasone binds to cytoplasmic GRs and subsequently activates GR-mediated gene expression.