Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 7 Σεπ 2023 · Từ “ní miền Tây” là từ xưng , dùng để gọi giữa những người bạn, đồng trang lứa với nhau. Còn từ “nà ní” thường dùng cho mục đích cảm thán, nhấn mạnh một điều gì đó bất ngờ, không bình thường.

  2. 8 Μαΐ 2024 · Hiểu rõ mối quan hệ giữa bạn và người bạn muốn xưng . Tìm hiểu rõ về phong cách xưng hô của nơi đó. Có thể từ “ní” được sử dụng rộng rãi tại một số tỉnh miền Tây chứ không phải toàn bộ người dân miền Tây đều xưng hô như vậy.

  3. 11 Ιαν 2024 · Câu “なに” (có phát âm là “na ni”) ở Nhật thường thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, kiểu “thật sao?”, “gì cơ?”. Từ này tương tự với “What?” hay “really?” trong tiếng Anh.

  4. Vậy cùng tìm hiểu ní là gì? Ní có nghĩa là “bạn”, “cậu”, “mình”,... theo cách nói của người miền Tây. Đây là cách gọi bạn bè thân thiết, những người cùng tuổi hoặc ít tuổi hơn mình. Theo nghiên cứu, từ ní có nguồn gốc từ tiếng Hoa do người miền Tây đọc lạc từ từ nị hoặc “ngộ” của Trung Quốc.

  5. Trong giao tiếp ở miền Tây, “ní” là một cách xưng thân mật và gần gũi dành cho bạn bè. Nguồn gốc của từ này xuất phát từ tiếng Hoa và tượng trưng cho mối quan hệ gắn kết, ấm áp giữa những người thân thiết.

  6. Trong miền Tây, ní là cách gọi bạn bè thân thiết, những người cùng tuổi hoặc ít tuổi hơn. Đây có thể hiểu là các từ đồng nghĩa với “bạn”, “cậu”, “mình”,... Theo nghiên cứu, từ ní có nguồn gốc từ tiếng Hoa, do người miền Tây chuyển ngữ từ từ nị hoặc “ngộ” của Trung Quốc.

  7. 21 Δεκ 2023 · Ní là một đại từ xưng , thường dùng để gọi bạn bè thân thiết cùng tuổi, hoặc những người ở độ tuổi nhỏ hơn mình. Cách gọi này góp phần làm tăng thêm sự gần gũi, dí dỏm và thân thiện, giúp gắn kết mọi người trong cuộc hội thoại lại với nhau.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για