Αποτελέσματα Αναζήτησης
500 Centimet Khối = 0.0005 Mét khối. 500000 Centimet Khối = 0.5 Mét khối. 9 Centimet Khối = 9.0×10-6 Mét khối. 1000 Centimet Khối = 0.001 Mét khối. 1000000 Centimet Khối = 1 Mét khối. Centimet Khối để Mét khối. Chuyển đổi giữa các đơn vị (cm³ → m³) hoặc hãy xem bảng chuyển đổi.
Máy tính chuyển đổi Centimet khối sang Mét khối (cm³ sang m³) để chuyển đổi Thể tích với các bảng và công thức bổ sung.
Dễ dàng chuyển đổi Centimét khối cm3 và bất kỳ đơn vị đo nào khác bằng công cụ trực tuyến này.
4 Μαΐ 2023 · Khi lớn tuổi, để biết cơ thể tốt hay không chúng ta thường phải đi kiểm tra. Đồng thời cũng cần quan sát hoạt động của cơ thể, bất kể là nam hay nữ, nếu sau 60 tuổi bạn vẫn còn 5 biểu hiện dưới đây báo hiệu sự trường thọ.
Chỉ số khối cơ thể, cũng gọi là chỉ số thể trọng - thường được biết đến với tên viết tắt BMI theo tên tiếng Anh body mass index, là một cách nhận định cơ thể của một người là gầy hay béo bằng một chỉ số. Chỉ số này do nhà khoa học người Bỉ Adolphe Quetelet đưa ra năm 1832. [1] .
Cân nặng phù hợp với độ tuổ. Cân nặng theo tuổi. Chỉ số khối cơ thể (BMI), tỷ lệ eo trên hông (WHR), tỷ lệ eo trên chiều cao (WtHR) và tỷ lệ % mỡ trong cơ thể là 4 cách để đánh giá cân nặng khỏe mạnh.
6 Σεπ 2023 · Kết quả tính bằng đơn vị mét và sai số không quá 0,1 cm. Trọng lượng cơ thể: Cân nặng: Người được đo mặc quần áo mỏng nhẹ, bỏ guốc dép và đứng lên cân theo đúng vị trí, chỉ số trên màn hình sẽ báo trọng lượng cơ thể. Đo trọng lượng cơ thể chính xác đến ...