Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 12 Μαΐ 2022 · Người Nhật thường hỏi なに, phát âm là "na ni", để thể hiện tâm trạng ngạc nhiên, bất ngờ. Câu hỏi có ý nghĩa tương tự: "What?" (Cái gì?) hay "Really?" (Thật không?) trong tiếng Anh. "Nà ní" cách phiên âm ra tiếng Việt của từ "na ni", mang sắc thái biểu cảm trẻ trung hơn.

  2. 26 Απρ 2024 · Chủ yếu, từ “ ” được dùng trong 2 tình huống: thứ nhất, khi phản hồi lại lời gọi hoặc khi không nghe rõ câu hỏi từ người khác và muốn hỏi lại; thứ hai, khi bày tỏ sự ngạc nhiên trước một tình huống nào đó.

  3. 25 Σεπ 2023 · “Nà ní’ là cụm từ có nguồn gốc từ tiếng Nhật “なに” (na ni), nó không phải tiếng Hàn hay tiếng Trung. Bạn có thể nhìn thấy cụm từ này trong các bộ phim Anime Nhật Bản. Từ này được dùng để diễn tả thái độ ngạc nhiên của người nghe với câu nói trước đó của người vừa nói.

  4. 11 Ιαν 2024 · Câu “なに” (có phát âm là “na ni”) ở Nhật thường thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, kiểu “thật sao?”, “gì cơ?”. Từ này tương tự với “What?” hay “really?” trong tiếng Anh.

  5. 6 Μαΐ 2022 · Ví dụ người Nghệ nói "cho cấy bénh mồ" thì hiểu là "cho cái bánh với nào". Hoặc người Nghệ nói ngắn gọn " mồ" thì hiểu là "đâu nào". Nức cạu. 2. "Ni" tiếng Nghệ hiểu sao cho đúng? Với từ "ni" trong tiếng Nghệ Tĩnh có nghĩa là "này".

  6. 4 Ιαν 2024 · Người miền Tây có nhiều cách xưng hô với bạn bè, điển hình là từ "ní", thân thương và gần gũi làm sao. Từ này được sử dụng để gọi bạn bè thân thiết, những người đồng trang lứa. Qua tìm hiểu, "ní" có nguồn gốc từ trong tiếng Hoa, do người miền Tây đọc trại đi từ "nị, ngộ" mà thành.

  7. 3 Σεπ 2024 · Trong các bộ phim của Nhật Bản thường xuất hiện một từ vựng なに, phát âm là na ni để thể hiện tâm trạng ngạc nhiên, bất ngờ của người nói. Từ này có ý nghĩa tương tự như từ “what?” hay “really?” trong tiếng Anh. “Nà ní” là cách phiên âm ra tiếng Việt của từ “na ni” và có nghĩa là “cái gì”.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για