Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Chia động từ To Be: Chủ ngữ “I”, “He”, “She”, “It” hoặc bất cứ chủ ngữ số ít và không đếm được nào, động từ To Be được chia là “Was”. Ví dụ: He was very hungry. (Anh ấy đã rất đói.) Chủ ngữ “You”, “We”, “They” hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào ...

  2. Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

  3. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  4. 2 ημέρες πριν · Trong tiếng Anh, động từ tobe như am, is, are… được sử dụng phổ biến trong cả 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Động từ to be đóng vai trò rất quan trọng trong câu với nhiệm vụ diễn đạt tình trạng, tính chất của chủ thể.

  5. A. Trợ động từ BE trong tiếng Anh. Dưới đây là các cách sử dụng của trợ động từ BE: 1. BE được sử dụng làm trợ động từ để hình thành các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) và thể thụ động (Passive Voice). - She was washing clothes when we came. - He was washed to sign his name.

  6. 10 Ιουν 2024 · Trợ động từ trong tiếng Anh (Auxiliary Verbs) là những động từ phụ đứng trước động từ chính trong câu để bổ nghĩa và làm rõ nghĩa của câu. Trợ động từ giúp hình thành các thì, tạo thành thể phủ định hoặc nghi vấn. Trợ động từ sẽ được chia theo chủ ngữ hoặc thì (tenses). Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

  7. Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to). Trong số 12 trợ động từ nêu trên, có 9 động từ còn được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu (Modal verbs).

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για