Αποτελέσματα Αναζήτησης
A. Cách chia động từ thể bị động (受身:うけみ) từ thể từ điển: 1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う → あ + れる. Ví dụ: 話す(はなす)→ 話される、言う(いう)→ 言われる、書く(かく)→ 書かれる. 2. Động từ nhóm 2: Bỏ đuôi る → られる. Ví dụ ...
Thể bị động trong tiếng nhật Dùng để diễn tả ý tình trạng bị động. Đôi khi có được diễn tả tình trạng “được” ai đó làm gì cho mình. có 6 cách dùng...
Ngữ pháp N4: 受身形: Thể bị động. (36) Ngữ pháp tiếng Nhật N4: 受身形: Thể bị động. A. Cách chia động từ thể bị động (受身:うけみ) từ thể từ điển: 1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う → あ + れる. Ví dụ: 話す(はなす)→ 話される、言う(いう)→ ...
Nếu như ngữ pháp này làm bạn cảm thấy lo lắng vì quá nhiều kiến thức cần nhớ thì ngay sau đây, Riki sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng thể bị động một cách nhanh gọn và dễ nhớ nhất nhé. A. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SANG THỂ BỊ ĐỘNG. 1. Động từ nhóm 1.
Thể bị động trong tiếng Nhật [受身形] Cách sử dụng: Dùng để diễn tả ý tình trạng bị động. Đôi khi có được diễn tả tình trạng “được” ai đó làm gì cho mình. Có nghĩa là: Bị - được. - Tuy nhiên trong phần nhiều trường hợp thường sử dụng mang nghĩa tình ...
Ở bài này các bạn sẽ được học cách chia và sử dụng THỂ BỊ ĐỘNG trong tiếng Nhật ở trình độ N4 nhé. Để học lên cao thì cần phải nắm chắc căn bản bạn nhé.
Thể bị động trong tiếng Nhật được giới thiệu trong câp độ : Ngữ pháp N4 và Ngữ pháp N3. Cách chia thể bị động tiếng Nhật (受身) Với động từ nhóm 1 (động từ ngũ đoạn) : đổi cột /u/ tận cùng trong dạng từ điển thành cột /a/ rồi thêm れる. Ví dụ : 買う ...