Αποτελέσματα Αναζήτησης
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Khi nói về gia đình, người Nhật thường phân thành 2 trường hợp : nói về gia đình mình và nói về gia đình người khác. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình trong cả 2 trường hợp này.
29 Μαρ 2018 · Từ vựng về Mối quan hệ gia đình trong tiếng Nhật. Mối quan hệ gia đình trong tiếng Nhật được diễn đạt như sau: 1. 家族. (. かぞく. ) Gia đình. 祖先.
Hiểu nghĩa của từ và mẫu câu trong bài, và biết cách phát âm. Bạn cũng có thể dùng chức năng từ điển để tra từ và mẫu câu. Đây là các bài học ...
30 Αυγ 2022 · DHT-545 ~ Loạn luân mẹ con ~ Dạng tình yêu méo mó. Mẹ và con sa ngã. Akiko 55 tuổi. Bà Akiko Nagase, Cha mẹ và Con Một người con trai 55 tuổi và rời khỏi nhà sau khi kết hôn, ngay trước lễ cưới. Tôi đắm chìm trong những kỷ niệm cho đến nay và viết lòng biết ơn của tôi.
13 Δεκ 2022 · Tìm hiểu từ vựng và mẫu câu chủ đề về gia đình trong tiếng Nhật, thông dụng trong việc giao tiếp. Chỉ có tại bài viết DuHocVietNhat.
12 Απρ 2022 · Để có thể quen với cuộc sống cũng như công việc tại Nhật, các bạn cần nắm tiếng Nhật ở mức tối thiểu cơ bản giao tiếp và những từ vựng liên quan đến thực tập sinh và ngành nghề chuyên môn của mình. Sau đây KVBro xin giới thiệu các từ vựng cơ bản nhất liên quan ...