Αποτελέσματα Αναζήτησης
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Hỗ trợ học tiếng Nhật, tra cứu từ vựng, ngữ pháp, hán tự, câu ví dụ, bảng chữ cái tiếng Nhật một cách nhanh chóng, hiệu quả và chính xác. Hệ thống trên 200.000 từ vựng, katakana, hiragana, phân loại theo hệ thống chứng chỉ JLPT N1, N2, N3.
11 Μαρ 2022 · Trong văn hoá Nhật Bản, họ của người Nhật phản ánh rất rõ nét những đặc trưng về địa vị xã hội, về tôn giáo và quê hương. Dưới đây là ý nghĩa của 5 họ phổ biến ở Nhật, cùng Jellyfish tìm hiểu nhé!
Người Nhật có nhiều tên cùng cách đọc nhưng dùng chữ kanji lại khác nhau. Ví dụ tên Hiroshi sẽ có rất nhiều tên như sau: 博史 bác sử, 浩志 hạo chí, 広志 quảng chí, 弘司 hoằng tư, 浩史 hạo sử. Trong tiếng Nhật cũng có cái tên dân dã và có tên điệu.
Người Nhật sử dụng tiếng Nhật, một ngôn ngữ thuộc loại hình ngôn ngữ chắp dính và được coi là một ngôn ngữ biệt lập. Chữ viết sử dụng bốn loại chữ Hiragana, Katakana, Rōmaji và chữ Kanji.
23 Οκτ 2024 · Nhà giáo dục trẻ em nổi tiếng người Nhật quá cố Yoshioka Tasuku đã để lại rất nhiều câu chuyện sinh động thú vị giữa thầy và trò trong cuộc đời giáo dục mấy chục năm của mình. Những câu chuyện đó đã giải khai những phiền não mà các bậc cha mẹ gặp phải khi ...
29 Μαρ 2018 · Từ vựng về Mối quan hệ gia đình trong tiếng Nhật. Mối quan hệ gia đình trong tiếng Nhật được diễn đạt như sau: 1. 家族. (. かぞく. ) Gia đình. 祖先.