Αποτελέσματα Αναζήτησης
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
13 Οκτ 2020 · Bài viết hôm nay sẽ trả lời cho các bạn sự khác biệt giữa động từ to be và động từ thường trong tiếng Anh, các bạn hãy xem video trước khi đọc bài nhé. Chúc các bạn học tốt và hiểu bài. 1. VỀ ĐỘNG TỪ TO BE. Động từ "to be" bao gồm: am, is, are, was, were.
25 Δεκ 2023 · Động từ to be là một trợ động từ (auxiliary verb) giúp kết nối chủ ngữ với vị ngữ trong các câu mô tả. Trong tiếng Anh, động từ "tobe" có nghĩa "thì, là, ở" và nó có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào đại từ, thì ở trong một câu. → Ví dụ: They were excited about the news. (Họ đã phấn khích về tin tức.) Động từ to be là gì?
Bài 1: Thì Hiện Tại Đơn với Động Từ To Be. [Present Simple with the verb To Be] Chắc chắn bạn đã rất quen thuộc với 3 từ sau: am. is. are. Ba động từ trên thực chất chỉ là Một động từ có tên: TO BE (có nghĩa chung: thì, là, ở) Ở Thì Hiện Tại Đơn, khi đi với chủ ngữ khác nhau, To Be thay đổi tương ứng như dưới đây. I am [I ’m] You are [You’r e]
Nội dung chính. Không gia đình kể chuyện một cậu bé tên là Rémi bị bỏ rơi từ nhỏ rồi bị bỏ lại ở 1 góc đường, cậu được 1 gia đình khác nhận nuôi. Rémi được chăm sóc trong vòng tay yêu thương của má Barberin.
22 Νοε 2022 · Công thức thì quá khứ đơn với “to be”. Thì quá khứ đơn với “to be” được chia ở 2 dạng: Was và Were. Cũng tương tự với động từ thường, công thức thì quá khứ đơn với “to be” được chia làm 3 dạng chính là câu khẳng định, phủ định và câu nghi vấn. Tìm hiểu ...