Αποτελέσματα Αναζήτησης
Μετάφραση. Η υπηρεσία της Google, που προσφέρεται χωρίς χρέωση, μεταφράζει άμεσα λέξεις, φράσεις και ιστοσελίδες μεταξύ Ελληνικών και περισσότερων από 100 άλλων γλωσσών.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
2 ημέρες πριν · Hãy cùng DOL Grammar tìm hiểu các biến thể và cách chia động từ to be ở các dạng như sau: dạng nguyên thể, dạng thì hiện tại đơn và quá khứ đơn, các thì tiếp diễn, hoàn thành, tương lai và dạng bị động.
Trong câu tiếng Anh, động từ To be luôn đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ, cụm danh từ, tính từ, cụm tính từ và cụm giới từ để mô tả hoặc chỉ ra một trạng thái cụ thể. Ví dụ: I am a student (Tôi là học sinh). Trong đó, I là chủ ngữ đứng trước động từ to be và a student là danh từ đứng sau. Các động từ to be trong tiếng Anh.
Trong câu phủ định với động từ To Be, ta chỉ đơn giản thêm NOT sau động từ To Be. I am not outdoors. [Tôi không đang ở ngoài trời.] He is not a doctor. [Anh ấy không phải là bác sĩ.] We are not hungry. [Chúng tôi không có đói.] I am not [I ’m not]
14 Οκτ 2024 · 1. Cấu trúc và cách dùng Being trong tiếng Anh. Cấu trúc: Being + giới từ. Chúng ta dùng cấu trúc being + giới từ để nói về các hành động hoặc các cách hành xử, cư xử của người khác. Và cách cư xử hay hành động đó khác với các cách hành xử thường ngày của họ, chúng ta có thể nói “they are being….”. a.
21 Σεπ 2024 · Bài tập Động từ To be và Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh. I. Động từ To be. 1. Động từ To Be là gì? Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verb) liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,… Trong tiếng Anh, động từ “To be” có nghĩa là “thì, là, ở”.