Αποτελέσματα Αναζήτησης
21 Σεπ 2024 · Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ ”be” theo thể và ngôi: Ví dụ: (+) She is my student. (Cô ấy là học viên của tôi.) (-) She isn’t my student.
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
8 Σεπ 2020 · Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh gồm: I (tôi), you (bạn / các bạn), he (anh ấy), she (cô ấy), it (nó), we (chúng tôi), they (họ, chúng nó). Bảng tổng hợp cách chia động từ to be theo thể và ngôi. Mình đã nói kĩ về đại từ nhân xưng ở bài học trước. Nếu các bạn quên thì có thể xem lại.
Bài 1: Complete each sentence with an adverb. The first letters of the adverb are given. 1. We didn't go out because it was raining he avily. 2. Our team lost the game because we played very ba... . 3. I had little difficultly finding a place to live. I found a flat quite ea... . 4. We had to wait for a long time but we didn't complain.
14 Ιουν 2022 · Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Be trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Be” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Chú thích: HT: thì hiện tại. QK: thì quá khứ. TL: thì tương lai. HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Động từ to be ở dạng nguyên thể thường xuất hiện sau động từ khuyết thiếu (can, could, may might…) trong câu. Ví dụ: It can be simple. (Nó có thể sẽ đơn giản.) Động từ TO BE ở thì Hiện tại đơn. Chia động từ TO BE: - am: dùng cho chủ ngữ duy nhất là I. - is: dùng cho chủ ngữ He, She, It hoặc bất kỳ chủ ngữ số ít nào.