Αποτελέσματα Αναζήτησης
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Động từ To Be có vai trò giới thiệu, mô tả và đánh giá sự vật, sự việc và con người biểu hiện thông qua vị trí của nó trong câu như sau: → Dạng nguyên thể trong Động từ To Be. Trong dạng nguyên thể, thường phụ thuộc vào cấu trúc ngữ pháp của câu, động từ To Be được chia ở dạng nguyên thể.
Trong câu phủ định với động từ To Be, ta chỉ đơn giản thêm NOT sau động từ To Be. I am not outdoors. [Tôi không đang ở ngoài trời.] He is not a doctor. [Anh ấy không phải là bác sĩ.] We are not hungry. [Chúng tôi không có đói.] I am not [I ’m not]
Động từ to be là dạng động từ cơ bản và được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh. Động từ to be có thể được dùng như một động từ chính độc lập hoặc đóng vai một trợ động từ (auxiliary verb) đi kèm động từ chính, liên kết chủ ngữ với một vị ngữ ...
21 Σεπ 2024 · Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verb) liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,… Trong tiếng Anh, động từ “To be” có nghĩa là “thì, là, ở”.
4 Οκτ 2024 · Xác định động từ theo sau là V-ing và To V không quá khó khăn, tuy nhiên cần hiểu rõ bản chất và ghi nhớ kỹ các từ, cụm từ cũng như biết các mẹo để lựa chọn sử dụng V-ing hay To V.
2. V2,V3 của Be sử dụng trong trường hợp nào. Been được sử dụng trong các thì hoàn thành. + Dạng quá khứ của Be được sử dụng ở các thì quá khứ ( quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn). Ví dụ: I wish you were here. I would purchase that automobile if I were you. When you phoned, I was in the middle of reading the book.