Αποτελέσματα Αναζήτησης
2 ημέρες πριν · Trong câu bị động, đằng sau động từ tobe là các động từ dưới dạng quá khứ phân từ. Bảng tổng hợp cụ thể các vị trí của động từ tobe so với các từ loại kèm ví dụ minh họa.
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
8 Ιουλ 2024 · Động từ to be trong tiếng Anh là 1 loại động từ đặc biệt, được sử dụng để mô tả trạng thái, tính chất, hay đặc điểm của sự vật, sự việc hay con người. Động từ To be có 3 dạng chính là “am”, “is”, “are”. Các biến thể của động từ To be thay đổi phụ thuộc vào ngôi và số của chủ ngữ. 2. Vị trí của động từ To be.
Động từ to be có thể được dùng như một động từ chính độc lập hoặc đóng vai một trợ động từ (auxiliary verb) đi kèm động từ chính, liên kết chủ ngữ với một vị ngữ trong câu để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...
A. Trợ động từ BE trong tiếng Anh. Dưới đây là các cách sử dụng của trợ động từ BE: 1. BE được sử dụng làm trợ động từ để hình thành các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) và thể thụ động (Passive Voice). - She was washing clothes when we came. - He was washed to sign his name.
Động từ to be là loại từ cơ bản nhất trong tiếng Anh. Khái niệm về động từ to be. Động từ to be vừa có thể dùng với chức năng là động từ phụ (auxiliary verb), dùng kèm động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái nào đó. Đồng thời, nó lại vừa có thể đứng độc lập như một động từ chính. 2 – Vị trí của to be trong câu.
Chia động từ To Be: Chủ ngữ “I”, “He”, “She”, “It” hoặc bất cứ chủ ngữ số ít và không đếm được nào, động từ To Be được chia là “Was”. Ví dụ: He was very hungry. (Anh ấy đã rất đói.) Chủ ngữ “You”, “We”, “They” hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào ...