Αποτελέσματα Αναζήτησης
1 ημέρα πριν · Trong câu bị động, đằng sau động từ tobe là các động từ dưới dạng quá khứ phân từ. Bảng tổng hợp cụ thể các vị trí của động từ tobe so với các từ loại kèm ví dụ minh họa.
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
Động từ to be là dạng động từ cơ bản và được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh. Động từ to be có thể được dùng như một động từ chính độc lập hoặc đóng vai một trợ động từ (auxiliary verb) đi kèm động từ chính, liên kết chủ ngữ với một vị ngữ ...
Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, sự việc. Chúng ta thường dùng động từ to be để giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng. Động từ To Be có nghĩa là “thì, là, ở” và có các ...
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Động từ to be là loại từ cơ bản nhất trong tiếng Anh. Khái niệm về động từ to be. Động từ to be vừa có thể dùng với chức năng là động từ phụ (auxiliary verb), dùng kèm động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái nào đó. Đồng thời, nó lại vừa có thể đứng độc lập như một động từ chính. 2 – Vị trí của to be trong câu.
Động từ bất quy tắc (Irregular verbs) là động từ có hình thức quá khứ đơn (simple past) và quá khứ phân từ (past participle) được thành lập không theo quy tắc nhất định nào. Hình thức quá khứ đơn và quá khứ phân từ của các động từ này nằm trong bảng động từ bất ...