Αποτελέσματα Αναζήτησης
2 ημέρες πριν · Hãy cùng DOL Grammar tìm hiểu các biến thể và cách chia động từ to be ở các dạng như sau: dạng nguyên thể, dạng thì hiện tại đơn và quá khứ đơn, các thì tiếp diễn, hoàn thành, tương lai và dạng bị động.
Ví dụ: This morning I was exhausted. Lam was the top student in his class. It was a smoggy day. They were pleased with the results of their tests. We were besties to each other. + Quá khứ phân từ của động từ to be là been. Ví dụ: She was nervous because she had never flown before. We've been gone for a long time, and we're eager to come back home.
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
bind - bound - bound. Quá khứ của bite - Phân từ 2 của bite. bite - bit - bitten. Quá khứ của bleed - Phân từ 2 của bleed. bleed - bled - bled. Quá khứ của blow - Phân từ 2 của blow. blow - blew - blown. Quá khứ của break - Phân từ 2 của break. break - broke - broken.
5 Οκτ 2024 · Đáp án bài tập về danh từ, động từ, tính từ. 61 bài tập về danh từ, động từ, tính từ gồm phần lý thuyết và các dạng bài tập về từ trái nghĩa hay, trình bày đa dạng. Mời các bạn học sinh, quý phụ huynh và các thầy cô tham khảo. 1. Lý thuyết về danh từ, động từ, tính từ.
19 Σεπ 2024 · Bài tập Luyện từ và câu số 1. Câu kiểu Ai làm gì? VD: - Mẹ đang thổi cơm. - Bé Uyên đi xe đạp ở ngoài sân. - Bà đang tiếp khách. Bài tập 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau: a) Cô giáo ôm Chi vào lòng. b) Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo. c) Bố tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đóa màu tím đẹp mê hồn.