Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 1 ημέρα πριν · Trong câu bị động, đằng sau động từ tobe là các động từ dưới dạng quá khứ phân từ. Bảng tổng hợp cụ thể các vị trí của động từ tobe so với các từ loại kèm ví dụ minh họa.

  2. 14 Οκτ 2024 · Being’ được dùng sau ‘to be’ (trong bất cứ hình thức nào; ví dụ: is, was, were). “Being” là động từ bất qui tắc “to be” + ING được dùng cho thì hiện tại; trong khi “Been” cũng là động từ “to be” được chia ra ở thời quá khứ phân từ.

  3. Sau động từ to be là gì? Theo sau to be thường là bổ ngữ (complement) như danh từ, cụm danh từ, tính từ hoặc cụm giới từ. Ví dụ: This book is interesting (Cuốn sách này thật thú vị). Trong đó, is là động từ to be và đứng sau nó là tính từ interesting.

  4. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  5. Động từ to be là những trợ động từ (auxiliary verb) gồm: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả đặc điểm, tính chất, trạng thái của con người hoặc sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ngữ trong câu tiếng Anh.

  6. 8 Σεπ 2020 · Cách chia động từ to be ở thì hiện tại đơn. Ở thì hiện tại đơn, động từ to be có ba biến thể là am, is và are. Các bạn chia động từ to be theo chủ ngữ được sử dụng trong câu – để tạo nên một câu có sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.

  7. A. Trợ động từ BE trong tiếng Anh. Dưới đây là các cách sử dụng của trợ động từ BE: 1. BE được sử dụng làm trợ động từ để hình thành các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) và thể thụ động (Passive Voice). - She was washing clothes when we came. - He was washed to sign his name.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για