Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  2. 1 ημέρα πριν · Trong câu bị động, đằng sau động từ tobe là các động từ dưới dạng quá khứ phân từ. Bảng tổng hợp cụ thể các vị trí của động từ tobe so với các từ loại kèm ví dụ minh họa.

  3. 14 Οκτ 2024 · ‘Being’ được dùng sau ‘to be’ (trong bất cứ hình thức nào; ví dụ: is, was, were). “Being” là động từ bất qui tắc “to be” + ING được dùng cho thì hiện tại; trong khi “Been” cũng là động từ “to be” được chia ra ở thời quá khứ phân từ.

  4. Động từ to be sẽ thay đổi phụ thuộc vào chủ ngữ số ít, số nhiều và các thì trong tiếng Anh theo ba mốc thời gian hiện tại – quá khứ – tương lai. Do đó, động từ To Be có các dạng biến thể như là “am”, “is”, “are” (hiện tại), “was”, “were” (quá khứ) hoặc ...

  5. 11 Αυγ 2023 · Kiến thức về động từ To Be là ngữ pháp căn bản nhất bắt buộc người học Tiếng Anh cần nắm vững. Động từ To Be có nhiều biến thể và vị trí đứng linh hoạt trong câu. Hãy cùng IELTS Cấp Tốc tìm hiểu sau động từ To be là gì qua bài viết này.

  6. Một số thành ngữ với BE: - be able to: có thể, có khả năng. Ex: I am not able to guarantee the results. - be about to: sắp sửa. Ex: The plane is about to take off. - be apt to: có khiếu, nhanh trí về. Ex: He's apt to ask awkward questions. - be bound to: nhất định, có khuynh hướng.

  7. Động từ to be là dạng động từ cơ bản và được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh. Động từ to be có thể được dùng như một động từ chính độc lập hoặc đóng vai một trợ động từ (auxiliary verb) đi kèm động từ chính, liên kết chủ ngữ với một vị ngữ ...

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για