Αποτελέσματα Αναζήτησης
2 ημέρες πριν · Hãy cùng DOL Grammar tìm hiểu các biến thể và cách chia động từ to be ở các dạng như sau: dạng nguyên thể, dạng thì hiện tại đơn và quá khứ đơn, các thì tiếp diễn, hoàn thành, tương lai và dạng bị động.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
25 Δεκ 2023 · Đáp án: 1 - B, 2 - D, 3 - B, 4 - B, 5 - D. Bài 3: Chọn “True” hoặc “False” cho các câu sau. 1. Động từ to be “be” thường đi sau trợ động từ True False. 2. Ở thì hiện tại đơn, động từ to be đi với đại từ nhân xưng “I” là “am” True False. 3.
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
21 Σεπ 2024 · Động từ “To be” có thể được dùng như là một từ nối (Linking Verb): S + BE + ADJ. Ví dụ: She is very beautiful. 3.2. Động từ “To be” dùng với dạng bị động. Cấu trúc: S + TO BE + V3 (part participle) Ví dụ: The apple is eaten. Trong đó: “Eat” là động từ chính chuyển sang cột ba ...
8 Σεπ 2020 · She is 18 years old. Cách chia động từ to be ở thì hiện tại đơn. Ở thì hiện tại đơn, động từ to be có ba biến thể là am, is và are. Các bạn chia động từ to be theo chủ ngữ được sử dụng trong câu – để tạo nên một câu có sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Nếu chủ ngữ là các đại từ nhân xưng.
Ngữ pháp trợ động từ trong tiếng Anh. g100 Bài tập trợ động từ trong tiếng Anh có đáp án. Bài tập trợ động từ trong tiếng Anh (phần 1) Bài 1: Complete each sentence with an auxiliary verb (do/was/could ...). Sometimes the verb must be negative (don't/wasn't ...) 1. I wasn't tired but my friend were. 2. I like hot weather but Ann .... 3.