Αποτελέσματα Αναζήτησης
1 ημέρα πριν · Trong câu bị động, đằng sau động từ tobe là các động từ dưới dạng quá khứ phân từ. Bảng tổng hợp cụ thể các vị trí của động từ tobe so với các từ loại kèm ví dụ minh họa.
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
14 Οκτ 2024 · ‘Being’ được dùng sau ‘to be’ (trong bất cứ hình thức nào; ví dụ: is, was, were). “Being” là động từ bất qui tắc “to be” + ING được dùng cho thì hiện tại; trong khi “Been” cũng là động từ “to be” được chia ra ở thời quá khứ phân từ.
8 Ιουλ 2024 · Trong một câu, động từ To be có những vị trí sau: Đứng trước một danh từ/cụm danh từ. Ví dụ: My favorite subject is English. (Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh.) Đứng trước một tính từ/cụm tính từ. Ví dụ: The book is interesting. (Cuốn sách này thú vị.) Đứng trước một cụm giới từ chỉ nơi chốn/thời gian/… Ví dụ: The car is in the garage.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Động từ to be có thể được dùng như một động từ chính độc lập hoặc đóng vai một trợ động từ (auxiliary verb) đi kèm động từ chính, liên kết chủ ngữ với một vị ngữ trong câu để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...
2. V2,V3 của Be sử dụng trong trường hợp nào. Been được sử dụng trong các thì hoàn thành. + Dạng quá khứ của Be được sử dụng ở các thì quá khứ ( quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn). Ví dụ: I wish you were here. I would purchase that automobile if I were you. When you phoned, I was in the middle of reading the book.