Αποτελέσματα Αναζήτησης
Enjoy the videos and music you love, upload original content, and share it all with friends, family, and the world on YouTube.
1 ημέρα πριν · Hãy cùng DOL Grammar tìm hiểu các biến thể và cách chia động từ to be ở các dạng như sau: dạng nguyên thể, dạng thì hiện tại đơn và quá khứ đơn, các thì tiếp diễn, hoàn thành, tương lai và dạng bị động.
13 Οκτ 2020 · Bài viết hôm nay sẽ trả lời cho các bạn sự khác biệt giữa động từ to be và động từ thường trong tiếng Anh, các bạn hãy xem video trước khi đọc bài nhé. Chúc các bạn học tốt và hiểu bài. 1. VỀ ĐỘNG TỪ TO BE. Động từ "to be" bao gồm: am, is, are, was, were.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
25 Δεκ 2023 · Bài 3: Chọn “True” hoặc “False” cho các câu sau. 1. Động từ to be “be” thường đi sau trợ động từ True False. 2. Ở thì hiện tại đơn, động từ to be đi với đại từ nhân xưng “I” là “am” True False. 3. Ở thì quá khứ đơn, động từ to be đi với danh từ số ít là ...
Trong câu tiếng Anh, động từ To be luôn đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ, cụm danh từ, tính từ, cụm tính từ và cụm giới từ để mô tả hoặc chỉ ra một trạng thái cụ thể. Ví dụ: I am a student (Tôi là học sinh). Trong đó, I là chủ ngữ đứng trước động từ to be và a student là danh từ đứng sau. Các động từ to be trong tiếng Anh.
Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, sự việc. Chúng ta thường dùng động từ to be để giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng. Động từ To Be có nghĩa là “thì, là, ở” và có các ...