Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 2 ημέρες πριν · Động từ to be là một trợ động từ (auxiliary verb) có tác dụng liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để diễn tả tình trạng, tính chất hay mối quan hệ của một sự vật, sự việc hoặc con người. Động từ to be phụ thuộc vào ngữ cảnh và thì của câu mà mang những ý nghĩa như là: “thì”, “là”, “ở”. Ví dụ: He is a student. (Anh ấy là học sinh)

  2. Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, sự việc. Chúng ta thường dùng động từ to be để giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng. Động từ To Be có nghĩa là “thì, là, ở” và có các ...

  3. 8 Ιουλ 2024 · Trong một câu, động từ To be có những vị trí sau: Đứng trước một danh từ/cụm danh từ. Ví dụ: My favorite subject is English. (Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh.) Đứng trước một tính từ/cụm tính từ. Ví dụ: The book is interesting. (Cuốn sách này thú vị.) Đứng trước một cụm giới từ chỉ nơi chốn/thời gian/… Ví dụ: The car is in the garage.

  4. Trong câu tiếng Anh, động từ To be luôn đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ, cụm danh từ, tính từ, cụm tính từ và cụm giới từ để mô tả hoặc chỉ ra một trạng thái cụ thể. Ví dụ: I am a student (Tôi là học sinh). Trong đó, I là chủ ngữ đứng trước động từ to be và a student là danh từ đứng sau. Các động từ to be trong tiếng Anh.

  5. 25 Δεκ 2023 · Động từ "to be" trong tiếng Anh được sử dụng để mô tả, giới thiệu hoặc đánh giá các thứ như sự vật, sự việc, con người và tất cả những gì khác. Chúng có thể đi cùng với danh từ, tính từ, giới từ và động từ. Vị trí và trạng thái của động từ to be sẽ khác nhau tùy thuộc vào tình huống. III. Các biến thể của động từ To Be.

  6. 24 Οκτ 2020 · “Anh ấy là sinh viên.” → “sinh viên” rõ ràng mô tả “anh ấy”, cho nên dùng BE ở đây là thích hợp. BE chính là chữ “là”. Câu tiếng Anh sẽ có dạng: He [be] a student. “Tôi 20 tuổi.” → “20 tuổi” mô tả “tôi”, cho nên dùng BE ở đây là thích hợp.

  7. Động từ to be là loại từ cơ bản nhất trong tiếng Anh. Động từ to be vừa có thể dùng với chức năng là động từ phụ (auxiliary verb), dùng kèm động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái nào đó. Đồng thời, nó lại vừa có thể đứng độc lập như ...

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για