Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 1 ημέρα πριν · Động từ to be là một trợ động từ (auxiliary verb) có tác dụng liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để diễn tả tình trạng, tính chất hay mối quan hệ của một sự vật, sự việc hoặc con người. Động từ to be phụ thuộc vào ngữ cảnh và thì của câu mà mang những ý nghĩa như là: “thì”, “là”, “ở”. Ví dụ: He is a student. (Anh ấy là học sinh)

  2. 13 Οκτ 2020 · Bài viết hôm nay sẽ trả lời cho các bạn sự khác biệt giữa động từ to be và động từ thường trong tiếng Anh, các bạn hãy xem video trước khi đọc bài nhé. Chúc các bạn học tốt và hiểu bài. 1. VỀ ĐỘNG TỪ TO BE. Động từ "to be" bao gồm: am, is, are, was, were.

  3. Động từ to be có thể được dùng như một động từ chính độc lập hoặc đóng vai một trợ động từ (auxiliary verb) đi kèm động từ chính, liên kết chủ ngữ với một vị ngữ trong câu để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...

  4. Động từ to be được dịch nghĩa tiếng Việt là “thì, là, ở”, tuỳ vào từng ngữ cảnh và nội dung của câu để điều chỉnh nghĩa cho phù hợp. Biến thể của động từ to be sẽ phụ thuộc vào thì (tense), đại từ và hoàn cảnh để phân chia. Ví dụ: She is a famous model.

  5. 27 Μαρ 2024 · Khi giữ chức năng làm trợ động từ trong câu, động từ To be có thể có hai vai trò sau: Vai trò 1: To be được dùng làm trợ động từ trong các thì tiếp diễn (Progressive tenses): Với Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous tense) Khẳng định: S + am/is/are + V-ing. Phủ định: S ...

  6. Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, sự việc. Chúng ta thường dùng động từ to be để giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng. Động từ To Be có nghĩa là “thì, là, ở” và có các ...

  7. Các động từ to be gồm: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, địa điểm và ý tưởng. To be thường giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για