Αποτελέσματα Αναζήτησης
Cậu Bé Mất Tích (Phần 2) kể tiếp câu chuyện đã gần một năm kể từ vụ mất tích bí ẩn của Will. Nhưng cuộc sống ở Hawkins khó có thể trở lại bình thường.
bind - bound - bound. Quá khứ của bite - Phân từ 2 của bite. bite - bit - bitten. Quá khứ của bleed - Phân từ 2 của bleed. bleed - bled - bled. Quá khứ của blow - Phân từ 2 của blow. blow - blew - blown. Quá khứ của break - Phân từ 2 của break. break - broke - broken.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
1. v2,v3 của be là gì. + Quá khứ của động từ to be được chia theo chủ ngữ. - Với I/ she/ he/ it/ this/ that dùng was cho dạng khẳng định và dùng wasn’t cho dạng phủ định. - Với you/ we/ they/ those/ these dùng were cho dạng khẳng định và dùng weren’t cho dạng phủ định. This morning ...
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, sự việc. Chúng ta thường dùng động từ to be để giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng.
Hiện có 3 cách phân chia động từ trong tiếng Anh: 1. Phân loại theo vai trò của động từ. Trợ động từ (auxiliary verb) Ví dụ: to be, to have, to do, can, could, may, might, must, ought, shall, should, will, would, to need, to dare. Loại này có thể chia ra làm 3 loại: