Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 1 ημέρα πριν · Trong tiếng Anh, động từ to be như am, is, are, was, were và been,… được sử dụng phổ biến trong cả 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Động từ to be đóng vai trò rất quan trọng trong câu với nhiệm vụ diễn đạt tình trạng, tính chất của chủ thể.

  2. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  3. Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...

  4. 10 Ιουν 2023 · Trong bài viết này, Jaxtina sẽ giới thiệu đến bạn cách dùng 3 cấu trúc tương đối đặc biệt trong tiếng Anh, đó chính là “ be to”, “be about to” và thì tương lai trong quá khứ (Future in the past).

  5. Câu tường thuật trong tiếng Anh (hay còn gọi là câu trực tiếp, câu gián tiếp) là một loại câu được dùng để thuật lại một sự việc hay lời nói trực tiếp của ai đó. Giải thích một cách dễ hiểu hơn, việc sử dụng câu tường thuật chính là bạn đang chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp.

  6. Cấu trúc chung: Chủ ngữ + động từ tường thuật (ask, inquire, wonder, want to know, etc.) + từ liên kết (if, whether) + câu hỏi/mệnh đề được tường thuật lại. Ví dụ 1: Câu trực tiếp: "Will it rain tomorrow?" he wondered. → Câu gián tiếp: He wondered if/whether it would rain tomorrow.

  7. 30 Αυγ 2022 · Câu gián tiếp (Reported speech) là câu diễn đạt lại ý của người nói mà không cần chính xác từng từ. Cả câu trực tiếp và câu gián tiếp luôn bắt đầu bằng một mệnh đề tường thuật, giống như lời dẫn. Theo sau là mệnh đề được tường thuật hoặc nội dung được ...

  1. Αναζητήσεις που σχετίζονται με re tu be va cau be cua chung tinh gian ke lai

    re tu be va cau be cua chung tinh gian ke lai nhung