Αποτελέσματα Αναζήτησης
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
28 Φεβ 2016 · Bảng chữ cái tiếng anh - Mọi ngôn ngữ đều bắt đầu với bảng chữ cái. Tương tự, tiếng Anh cũng có một bảng chữ cái riêng bao gồm 26 chữ cái tất cả. Hãy cùng #1...
Động từ to be có thể được dùng như một động từ chính độc lập hoặc đóng vai một trợ động từ (auxiliary verb) đi kèm động từ chính, liên kết chủ ngữ với một vị ngữ trong câu để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Những từ viết tắt tiếng Anh (abbreviation) là hình thức rút gọn dạng đầy đủ của 1 từ hoặc cụm từ. Từ viết tắt tiếng Anh - Abbreviation được hình thành bằng cách ghép những chữ cái nổi bật nhất của từ gốc và biến chúng thành dạng viết tắt mới. Ví dụ: Từ Example (ví dụ) thường được viết tắt thành E.g. II. Phân biệt từ viết tắt và từ viết gọn.
25 Δεκ 2023 · Sử dụng từ viết tắt một cách chính xác và nhuần nhuyễn không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn giúp bạn như trở thành một người bản xứ (native speaker) thực thụ. Còn chần chờ gì nữa, tìm hiểu ngay về các cụm từ viết tắt trong tiếng Anh cùng IELTS LangGo thôi!
A. Trợ động từ BE trong tiếng Anh. Dưới đây là các cách sử dụng của trợ động từ BE: 1. BE được sử dụng làm trợ động từ để hình thành các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) và thể thụ động (Passive Voice). - She was washing clothes when we came. - He was washed to sign his name. 2. BE là một loại động từ chưa đầy đủ (incomplete predication).