Αποτελέσματα Αναζήτησης
adjective. expensive , intolerable , outrageous , unreasonable , implausible , impractical , nonsensical , stupid. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Reasonable ». Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Kỹ thuật chung | Kinh tế.
REASONABLE ý nghĩa, định nghĩa, REASONABLE là gì: 1. based on or using good judgment and therefore fair and practical: 2. acceptable: 3. not too…. Tìm hiểu thêm.
Tìm tất cả các bản dịch của reasonable trong Việt như biết điều, có lý, hợp lý và nhiều bản dịch khác.
Đủ lý do. She had enough reasonable evidence to support her claim. Cô ấy có đủ bằng chứng hợp lý để ủng hộ quan điểm của mình. Nghĩa của từ Reasonable: Vừa phải, phải chăng, ám chỉ giá cả.; Có lý, hợp lý.; Có phán đoán đúng đắn; công bằng và hợp lý.; Bao nhiêu là phù hợp ...
Kiểm tra bản dịch của "reasonable" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: khôn, biết điều, có lý. Câu ví dụ: Do I have a reputation for being reasonable, yielding, and gentle? ↔ Tôi có tiếng tốt là một người biết điều, mềm mại và dịu dàng không?
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ reasonable trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.
REASONABLE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho REASONABLE: 1. fair and showing good judgment: 2. big enough or large enough in number, although not big or…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.