Αποτελέσματα Αναζήτησης
Thông dụng. Tính từ. Có lý, hợp lý. a reasonable proposal. một đề nghị hợp lý. Biết lẽ phải, biết điều; vừa phải, phải chăng. a reasonable man. người biết điều. a reasonable price. giá phải chăng. (từ hiếm,nghĩa hiếm) có lý trí; biết suy luận, biết suy nghĩ. Chuyên ngành. Toán & tin. hợp lý, có lý. Kỹ thuật chung. chí lý. hợp lý. Kinh tế. hợp lý.
REASONABLE ý nghĩa, định nghĩa, REASONABLE là gì: 1. based on or using good judgment and therefore fair and practical: 2. acceptable: 3. not too…. Tìm hiểu thêm.
Tìm tất cả các bản dịch của reasonable trong Việt như biết điều, có lý, hợp lý và nhiều bản dịch khác.
Nghĩa của từ Reasonable: Vừa phải, phải chăng, ám chỉ giá cả.; Có lý, hợp lý.; Có phán đoán đúng đắn; công bằng và hợp lý.;
biết điều. You will find him very reasonable. fair; correct; which one should or could accept. phải chăng. Is $10 a reasonable price for this book? satisfactory; as much as one might expect or want. vừa phải. There was a reasonable number of people at the meeting.
REASONABLE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho REASONABLE: 1. fair and showing good judgment: 2. big enough or large enough in number, although not big or…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
Kiểm tra bản dịch của "reasonable" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: khôn, biết điều, có lý. Câu ví dụ: Do I have a reputation for being reasonable, yielding, and gentle? ↔ Tôi có tiếng tốt là một người biết điều, mềm mại và dịu dàng không?