Αποτελέσματα Αναζήτησης
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
TỪ VỰNG. Trên thị trường có vô vàn kiểu giày dép khác nhau, từ giày dép cho nam, nữ đến các kiểu giày dép chuyên dụng. Trong bài viết hôm nay PREP sẽ giới thiệu đến bạn danh sách 100+ từ vựng tiếng Anh về giày dép thường gặp kèm hình ảnh minh họa. Tham khảo ngay nhé!
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về giày dép cực đầy đủ. Tất cả giày đều là shoes? Giày búp bê: ballet flats. Mẫu câu chi tiết và đoạn văn mẫu nói về giày dép bằng tiếng Anh.
30 Νοε 2018 · 3. Một số câu ví dụ với từ vựng về tên các loại giày bằng tiếng Anh. The oxford shoe is a great shoe to wear with vintage clothing. Every woman needs a pair of comfortable reasonable heeled black shoes.
27 Απρ 2022 · Từ vựng tiếng Anh về giày dép nam. Leather shoes: giầy da (nói chung) Dress shoes: giầy da nam; Athletic shoes: giầy thể thao; Sneakers: giày chơi quần vợt; Oxford shoes: giày Oxford (Tên gọi riêng của loại giày thường diện trong những dịp trang trọng, đòi hỏi tính lễ nghi)
Tiếng anh theo chủ đề: Các loại giày. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt! athletic shoes: /æθˈletɪk ʃuːz/ : giầy thể thao. boots: /bu:ts/ : giày ống. flat shoes: /flæt ʃuːz/ : giày bệt.
Từ vựng tiếng Anh về Các loại giầy. Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi. LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh online hiệu quả. lace-ups. giầy có dây buộc. boots. /bu:ts/ giầy ống. athletic shoes. giầy thể thao. leather shoes. giầy da. flip-flops. /ˈflɪp flɑːp/ dép xỏ ngón. high heels. giầy cao gót. platform shoes. giầy đế bục. sandals.