Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. NOUN. / ˈsɑfˌmɔr / second year student. Sinh viên năm 2 sinh viên đang theo học năm thứ 2 của thời gian học đại học. Ví dụ. 1. Sinh viên năm thứ hai hào hứng khám phá các môn học mới và tham gia các hoạt động ngoại khóa trong năm thứ hai đại học.

  2. Trong tiếng Anh - Mỹ, người ta thường sử dụng từ sophomore để chỉ sinh viên đại học năm thứ 2. Còn trong tiếng Anh - Anh cụm từ second-year student được sử dụng một cách phổ biến để nói về những người đang học tập tại một trường đại học hay cao đẳng năm thứ hai.

  3. 6 Αυγ 2024 · Có rất nhiều cách để gọi sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm 4 trong tiếng Anh và sau đây VnDoc.com sẽ tổng hợp những cách gọi cho các bạn: - Sinh viên năm 1 = sinh viên đại học năm nhất = Freshman = first-year student = 1st year = /'freʃmən/.

  4. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  5. Phép dịch "sinh viên năm 2" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt. ↔ He was a freshman at a very good university.

  6. 12 Οκτ 2023 · (Ảnh: Internet) Sinh viên năm cuối trong tiếng Anh. Đại học thường kéo dài khoảng 4 - 6 năm tùy ngành, sinh viên mỗi năm đều có một cách gọi riêng. Trong đó, sinh viên năm cuối tiếng Anh là “Senior student”. Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng 2 cụm từ có nghĩa tương đương là: Final-year student hoặc 4th-year student (nếu năm 4 là năm cuối).

  7. Sinh viên năm 2 tiếng anh và những điều cần biết. Như đã phân tích ở trên thì trong tiếng anh sinh viên “ student” vậy sinh viên năm 2 tiếng anh có khác không và sinh viên năm 2 tiếng anh gọi có khác với sinh viên năm 3,4 tiếng anh không. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για