Αποτελέσματα Αναζήτησης
Do sự kết hợp của 2 từ, Work out sẽ có phát âm là /wɜːk aʊt/. Về mặt nghĩa, Work out mang nhiều nét nghĩa khác nhau: Exercise in order to improve the strength or appearance of your body: Tập thể dụng để cải thiện sự khỏe mạnh hoặc vẻ bề ngoài của thân hình.
1. Cụm từ "work out" là gì? Cụm từ này có các nghĩa phổ biến là: Giải quyết vấn đề; Tính toán, tìm ra; Lên kế hoạch; Luyện tập thể dục Ví dụ: I'm trying to work out a new diet plan. (Tôi đang cố gắng lên kế hoạch ăn kiêng mới.) Let's work out together tomorrow.
Work out là gì? Ngoài ý nghĩa "rèn luyện thể thao", phrasal verb này có nét nghĩa nào khác không? Cùng Langmaster tìm hiểu tất tần tật trong bài viết sau.
We deliver some of the world’s cleanest, safest drinking water. The Detroit Water and Sewerage Department (DWSD) delivers clean water and collects sanitary sewage and stormwater from more than 230,000 accounts, representing a residential population of nearly 700,000.
15 Μαρ 2023 · Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Work out bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem: 1. Định nghĩa Work out. Work out: làm việc
“Work it out” and “work” mean the same thing....but they don’t...in a REALLY weird way. I guess technically you are working when you have to “work something out” but we define work as doing a job or completing something.
Work out có nhiều nghĩa tiếng Việt như tập thể dục, thành công, tính toán... Cùng tìm hiểu tất cả ý nghĩa, cụm từ liên quan đến work out trong bài học này.