Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Học đếm tuổi trong tiếng Nhật với thấy AOKI. Có 2 cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật, đó là : ~ なんさいですか。 ~ おいくつですか。 ( Bạn bao nhiêu tuổi?) なんさい được dùng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. おいくつ có ý nghĩa tương tự, nhưng dùng trong trường hợp kính cẩn lịch sự hơn như: hỏi tuổi Giáo Viên, cấp trên, người lạ… -> Trả lời: わたしは ・・・歳 (さい)です。

    • Du Học Havico

      Du học và xuất khẩu lao động là rất khác nhau. Hãy xem những...

  2. 1. Cách đọc số đếm tiếng Nhật bằng Hiragana từ 1 đến 9 chuẩn. Cách đọc bảng chữ số tiếng Nhật từ 1 đến 9 khá đơn giản và điều bạn cần là ghi nhớ cách đọc những con số này. Bởi sau đó, cách đọc 2, 3 chữ số trở nên cũng sẽ dùng cách đọc y hệt như thế.

  3. Để biết cách đếm số trong tiếng Nhật bằng chữ Hiragana, bạn cần nắm chắc cách viết và cách đọc các số đếm từ 1 đến 10. Dưới đây là danh sách các số đếm, chữ Kanji tương ứng, chữ Hiragana và phiên âm:

  4. 30 Απρ 2022 · Bên tiếng Nhật sẽ được ghép bởi 2 yếu tố đó với 4 âm tiết: ‘’hai’’+ ’’mươi (mười)’’+ “hai”+ “tuổi’’ → に じゅう に さい (ni + juu + ni + sai). Nói chung, dựa trên nguyên tắc đếm tuổi trong tiếng Việt, chúng ta có thể suy ra tiếng Nhật.

  5. Số sang số tiếng Nhật. Nhập Vào. Tìm kiếm. Điền các số Ả Rập (vd: 1323) và đổi chúng sang Kanji, Hiragana hoặc Romaji. Ngoài ra còn có tùy chọn đổi số bằng chữ Kanji (千三百二十三) sang số Ả Rập.

  6. 12 Ιουλ 2024 · Trong tiếng Nhật, số đếm không chỉ đơn thuần là các con số mà còn bao gồm các dạng đặc biệt khi đếm người, động vật, đồ vật, thời gian, và nhiều khía cạnh khác của cuộc sống hàng ngày. Hiểu rõ và sử dụng đúng số đếm sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn và hiểu sâu hơn về văn hóa Nhật Bản. I. Bảng số đếm tiếng Nhật. Số đếm từ 1 đến 10.

  7. 2 Ιουν 2021 · Số đếm trong tiếng nhật – 2 chữ số từ 11 đến 100. Cách đếm số trong tiếng Nhật cũng tương tự như tiếng Việt. Muốn phát âm số 11 thì sẽ kết hợp phát âm số 10 và số 1 để thành số 11. Trong tiếng Nhật số 11= = juu + ichi .

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για