Αποτελέσματα Αναζήτησης
số nguyên tố kèm nghĩa tiếng anh prime numbers, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Số nguyên tố trong tiếng Anh được gọi là prime number. Phiên âm theo cách đọc trong tiếng Anh-Anh là /ˌpraɪm ˈnʌm.bər/ và trong tiếng Anh-Mỹ là /ˌpraɪm ˈnʌm.bɚ/.
Chủ đề số nguyên tố tiếng anh là gì: Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về số nguyên tố tiếng Anh là gì, từ định nghĩa cơ bản đến các ứng dụng trong đời sống và những bài toán nổi tiếng liên quan. Hãy cùng khám phá thế giới thú vị của số nguyên tố và cách ...
Số nguyên tố trong tiếng Anh là Prime Number. Đây là các số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có đúng hai ước số là 1 và chính nó. Để hiểu rõ hơn, chúng ta hãy xem qua một số đặc điểm và ví dụ cụ thể dưới đây: Ví dụ về số nguyên tố: Số 2: Là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Số nguyên tố là một số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước số là 1 và chính nó. Điều này có nghĩa là số nguyên tố không thể chia hết cho bất kỳ số nào khác ngoài 1 và chính nó. Số nguyên tố nhỏ nhất là 2. Đây cũng là số nguyên tố chẵn duy nhất. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.
- Số nguyên tố trong Tiếng Anh là Prime Number, có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh là /ˌpraɪm ˈnʌm.bər/ và trong Anh-Mỹ là /ˌpraɪm ˈnʌm.bɚ/.
24 Δεκ 2023 · Số nguyên tố là một tập hợp dãy số nguyên lớn hơn 1 chỉ chia hết được nó và 1. Nói cách khác, các số thuộc tập N lớn hơn 1 và chỉ chia hết được cho nó thì đó là số nguyên tố. Ví dụ số 3, chỉ chia hết cho 1 và nó. Tương tự như vậy, các số như 11, 13, 17, 19,... là số nguyên tố. Các tính chất cơ bản của số nguyên tố. Đặc tính của số nguyên tố là gì?