Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Chí hướng từ đúng chính tả. Giải thích: Vì vậy, chí hướng mang ý nghĩa ý muốn bền bỉ, quyết đạt tới một mục tiêu cao đẹp trong cuộc sống. Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Chí hướng qua các câu sau: Bạn An có chí hướng trở thành một thầy giáo. (Ý nói bạn An muốn được trở thành thầy giáo và bạn ấy quyết tâm đạt được mục tiêu đó)

  2. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt.

  3. Ý muốn bền bỉ quyết đạt tới một mục tiêu cao đẹp trong cuộc sống. Cùng theo đuổi một chí hướng. Một thanh niên có chí hướng. Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 6 tháng 5 năm 2017, 04:19. Văn bản được phát hành theo giấy phép giấy phép Creative Commons Ghi công – Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ sung.

  4. Nghĩa của từ chí hướng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt. - d. Ý muốn bền bỉ quyết đạt tới một mục tiêu cao đẹp trong cuộc sống. Cùng theo đuổi một chí hướng. Một thanh niên có chí hướng. hd. Hướng kiên quyết của ý chí khi theo đuổi một việc gì. Một thanh niên có chí hướng. Tra cứu từ điển Việt Việt online.

  5. cùng theo đuổi một chí hướng làm cho dân giàu nước mạnh to be animated by the same sense of purpose which is to bring prosperity to the people and strength to the country một thanh niên có chí hướng a youth with a sense of purpose

  6. Chí hướng là một khái niệm đề cập đến ý muốn bền bỉ, quyết tâm đạt tới một mục tiêu cao đẹp trong cuộc sống. Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, khuyến khích con người hướng tới những lý tưởng, đam mê và hoài bão của mình.

  7. Danh từ đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất, song song với xích đạo, ở cách xích đạo 23O27 (6 ( ( về phía bắc (chí tuyến... (Từ cũ) rất mực tôn kính; thường dùng trong văn học cổ để tôn xưng vua, Thượng Đế đấng chí tôn \"Trên trướng gấm...

  8. Đúng là những bộ óc vĩ đại có chung chí hướng mà. We're on the same page. Tôi gọi nó là "Đồng chí hướng trong công việc." I called it "Working in the Same Direction." Nhưng vì khác chí hướng, ông không đồng ý. If they mean anything else, I do not agree. Hơn nữa, chí hướng của bạn chắc chắn phải là thánh chức.

  9. Chí hướng : Ý muốn bền bỉ quyết đạt tới một mục tiêu đẹp trong cuộc sống. Ví dụ: Người thanh niên đó rất có chí hướng.

  10. Chí hướng : Danh từ: sense of purpose, cùng theo đuổi một chí hướng làm cho dân giàu nước mạnh, to be animated by the same sense of purpose which is to bring prosperity to the people and strength to the country,...