Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 23 Απρ 2021 · Theo từ điển của Hoàng Phê (Từ điển Tiếng Việt), chỉn chu có nghĩa là sự chu đáo, nghiêm chỉnh, không có bất kỳ điểm gì có thể bắt lỗi. Ví dụ như: Trang phục chỉn chu: Cô ấy đã diện quần áo chỉn chu tới buổi họp quan trọng. Kế hoạch chỉn chu: Bản kế hoạch này cô làm rất chỉn chu, chi tiết.

  2. 17 Ιουν 2024 · Nguyên nhân có sự nhầm lẫn chỉnh chu - chỉn chu. Theo Hoatieu.vn có hai nguyên nhân chính: Về âm, chỉnh chu và chỉn chu cách phát âm rất gần (ở một số địa phương, phát âm như nhau); hơn nữa, chỉnh chu dễ phát âm và thuận tai hơn so với chỉn chu.

  3. 4 Αυγ 2023 · Chúng ta thường dùng từ chỉn chu để khen mọi một ai đó chu đáo và cẩn thận về mọi mặt. Ví dụ: - Trông cô ấy chỉn chu quá nghĩa là khen cô gái ăn mặc sạch sẽ gọn gàng, cẩn thận - Anh ấy là người chỉn chu nhất trong những người tham dự của phỏng vấn ngày hôm nay.

  4. chu đáo, cẩn thận, không chê trách gì được. quần áo chỉn chu. tính toán rất chỉn chu. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%E1%BB%89n_chu ».

  5. Theo từ điển tiếng Việt Hoàng Phê chủ biên thì "chỉn chu" một tính từ chỉ sự chu đáo, cẩn thận, không chê trách gì được. Ví dụ: mặc quần áo chỉn chu, tính toán rất chỉn chu, sắp xếp bàn làm việc rất chỉn chu, cô ấy là người chỉn chu...

  6. * Chỉn chu là gì? Theo từ điển tiếng Việt do Hoàng Phê chủ biên, chỉn chu là một tính từ thể hiện sự chu đáo, cẩn thận, không chê trách gì được. Đây cũng là từ dùng để diễn đạt ý nghĩa tương đương với từ Presentable trong tiếng Anh.

  7. 24 Ιουλ 2023 · Chỉn chu là đúng chính tả và phải được sử dụng thay cho chỉnh chu. Từ chỉnh chu có nghĩa là sắp xếp, điều chỉnh một cách tỉ mỉ và chính xác. Việc chỉnh chu giúp tạo ra sự chính xác và điều đúng đắn trong việc sử dụng ngôn ngữ.

  8. 18 Νοε 2023 · Chúng ta thường dùng chỉn chu để khen một ai đó chu đáo và cẩn thận về mọi mặt. Dưới đây là một số ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ chỉn chu. Trông cô ấy thật chỉn chu!: câu này có nghĩa khen cô gái ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng, cẩn thận.

  9. Theo từ điển Tiếng Việt của Hoàng Phê (2007), chỉn chu có nghĩa là sự chu đáo, nghiêm chỉnh, không có bất kỳ điểm gì khiến người khác phải chê trách. Ngoài ra chỉn chu còn là một tính từ, thường được sử dụng để nói về người luôn cẩn thận, tuân thủ các quy ...

  10. 13 Απρ 2022 · chu” là từ gốc Hán và có 2 nghĩa là “đủ, vẹn, toàn thể” & “đạt mức yêu cầu, làm cho yên tâm”. Trong từ điển tiếng Việt, “chỉn chu” là một tính từ. Họ là người kỹ lưỡng, quan tâm và chu đáo. “chỉn chu” được coi là một đức tính tốt.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για