Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Dấu gạch ngang (–) là một dấu câu có hình dạng tương tự dấu gạch nối và dấu trừ nhưng khác với các ký hiệu này về chiều dài và trong một số phông chữ, chiều cao trên đường cơ sở. Dấu gạch ngang được dùng trong đầu mục liệt kê, cụm liên danh, liên số, đánh dấu phần chú thích, đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật, nối các từ nằm trong một liên danh,

  2. Dấu gạch ngang (-) là một dấu câu của Tiếng Việt, có nhiều tác dụng trong viết văn, như chỉ ranh giới, chỉ liên danh, chỉ liên số, chỉ sự ngang hàng. Xem ví dụ, lý thuyết và cách phân biệt dấu gạch ngang và dấu gạch nối.

  3. Dấu gạch ngang (–) là một dấu câu có hình dạng tương tự dấu gạch nối và dấu trừ nhưng khác với các ký hiệu này về chiều dài và trong một số phông chữ, chiều cao trên đường cơ sở.

  4. 7 Δεκ 2023 · Vietnamese Wikipedia has an article on: dấu gạch ngang. Etymology. [edit] dấu +‎ gạch +‎ ngang. Pronunciation. [edit] (Hà Nội) IPA (key): [zəw˧˦ ɣajk̟̚˧˨ʔ ŋaːŋ˧˧] (Huế) IPA (key): [jəw˨˩˦ ɣat̚˨˩ʔ ŋaːŋ˧˧] (Saigon) IPA (key): [jəw˦˥ ɣat̚˨˩˨ ŋaːŋ˧˧] Noun. [edit] dấu gạch ngang. (typography) a dash (-) See also. [edit] Dấu câu.

  5. 26 Ιουν 2024 · Dấu gạch ngang ( - ) là một dấu câu trong Tiếng Việt có nhiều tác dụng, ví dụ: đánh dấu lời nói trực tiếp, liệt kê, bộ phận chú thích, nối gạch từ. Bài viết này hướng dẫn các bạn nắm vững được tác dụng của dấu gạch ngang và phân biệt với dấu gạch nối.

  6. 12 Σεπ 2024 · Ý nghĩa của dấu gạch ngang trong văn bản thường được sử dụng để đánh dấu vị trí bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại. Điều này có tác dụng giúp phân tách rõ ràng giữa phần lời nói của nhân vật và phần miêu tả hoặc hành động xung quanh.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για