Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Di dời là động từ, chỉ việc chuyển đi, dời chỗ đi chỗ khác. Dời thường mang nghĩa như dời đô, dời tủ lạnh ra chỗ khác, dời nhà... - Tòa soạn đã di dời đi. - Nhanh chóng di dời người dân ra khỏi đây, lũ sắp đến rồi. - Chiếc xe cần được nhanh chóng di dời. - Di dời vật dụng ở trong nhà. - Bà con ở đây đã được di dời đến nơi an toàn. Di rời là gì?

  2. 12 Αυγ 2024 · Đáp án chính xác là di dời nhé, còn di rời viết sai do nhầm lẫn giữa dời và rời như trường hợp bán đắt hay đắc hoặc ngang tàn hay ngang tàng... Cụ thể, từ điển tiếng Việt ghi nhận từ di dời là động từ có nghĩa "chuyển đi, dời chỗ đi nơi khác, nói chung".

  3. Trong tiếng Việt, hai từ "di dời" và "di rời" thường gây nhầm lẫn về cách sử dụng. Dưới đây là chi tiết về nghĩa của từng từ và cách sử dụng đúng: 1. Di dời là động từ chỉ việc chuyển từ vị trí này sang vị trí khác, thường là do yêu cầu của hoàn cảnh hoặc mệnh lệnh. Ví dụ: Di dời trụ sở công ty sang địa điểm mới.

  4. 22 Μαρ 2024 · Trong từ điển tiếng Việt chỉ có từ “Di dời”, hoàn toàn không có từ “Di rời”, vì thế từ đã được viết đúng chính tả ở đây sẽ là từ “Di dời”, còn từ “Di rời” sẽ là từ đã bị viết sai về chính tả.

  5. Rời đi dể chỉ sự chuyển khỏi chỗ hoặc tách lìa khỏi 1 bộ phận nào đó. Đặt câu: - Tôi rời đi đến thành phố mới để bắt đầu sự nghiệp của mình. - Mọi người dần rời đi sau bữa tiệc. - Chúng ta đều có thể sử dụng từ dời đi hoặc rời đi đúng theo ý nghĩa của từ, trường hợp sử dụng và ngay cả biểu đạt trong văn viết. Bộ sương hay Bộ xương từ nào mới đúng?

  6. 24 Οκτ 2021 · Di dời mới là từ đúng chính tả. Còn di rời không có trong từ điển tiếng Việt. Từ di rời không mang một ý nghĩa gì cả. Một số ví dụ từ di dời: Di dời người dân ra khỏi vùng lũ lụt. Siêu thị đã di dời sang nơi khác. Di dời chiếc xe qua sông. Bà con đã được di dời đến nơi cao hơn. Di dời các vật dụng trong nhà. Nghĩa của từ di dời là gì?

  7. 7 Μαΐ 2024 · Câu trả lời: Di dời là từ đúng chính tả. Các bạn không biết tại sao di dời lại là từ đúng chính tả mà không phải di rời. Vậy hãy tham khảo thêm định nghĩa về hai từ này dưới đây. * Di dời là gì? Di dời là động từ, chỉ việc chuyển đi, dời chỗ đi chỗ khác.

  8. 14 Ιουλ 2023 · * Di rời là gì? Rời là một từ chỉ việc tách ra, rời xa hoặc nhấn mạnh hành động tách rời khỏi vị trí ban đầu. Từ này thường được sử dụng để diễn đạt hành động tự phát và có chủ ý. Ví dụ: rời khỏi ghế trong trường, rời xa mục tiêu, xe đã rời bến.

  9. 30 Ιουλ 2024 · Di dời là động từ, chỉ việc chuyển đi, dời chỗ đi chỗ khác. Dời thường mang nghĩa bị động như dời đô, dời tủ lạnh ra chỗ khác, dời nhà… Ví dụ: – Tòa soạn đã di dời đi. – Nhanh chóng di dời người dân ra khỏi đây, lũ sắp đến rồi. – Chiếc xe cần được nhanh chóng di dời. – Di dời vật dụng ở trong nhà. – Bà con ở đây đã được di dời đến nơi an toàn.

  10. Theo quy định chính thức của Ủy ban Kỹ thuật từ ngữ tiếng Việt, “di dời” là từ đúng, do đi kèm với “dời” – một từ chỉ hành động. Tuy nhiên, nhiều người vẫn thích sử dụng từ “di rời” cho rằng nó dễ hiểu và phát âm tương hợp hơn.

  1. Αναζητήσεις που σχετίζονται με di rời

    di dời hay di rời
    phương án di rời
    di dời hau di rời
  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για