Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Tra cứu từ đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Việt online đầy đủ nhất, đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa giúp học sinh học tốt môn văn, tiếng Việt.

  2. Trái nghĩa. đồng nghĩa. Dịch. Tiếng Anh: antonym. Tiếng Pháp: antonyme. Tham khảo. "trái nghĩa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thể loại: Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA. Tính từ tiếng Việt.

  3. 12 Νοε 2021 · Từ trái nghĩa những từ khác nhau về ngữ âm và đối lập nhau về ý nghĩa. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. Ví dụ: cứng – mềm; cao – thấp; tốt – xấu; xinh – xấu; may – xui; thắng – thua; hiền – dữ; tươi – héo; công bằng – bất công;… II. Phân loại từ trái nghĩa. Từ trái nghĩa được chia làm 2 loại:

  4. Tính từ. không thuận theo, mà ngược lại. trái lời mẹ dặn. đi trái đường. hành vi trái pháp luật. (Ít dùng) ngược với lẽ phải. trái lè lè ra còn cãi. phân rõ phải trái, đúng sai. không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật. rau trái vụ. nắng trái tiết.

  5. Từ trái nghĩa là những từ khác nhau về ngữ âm và đối lập nhau về ý nghĩa. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. Ví dụ: cứng – mềm; cao – thấp; tốt – xấu; xinh – xấu; may – xui; thắng – thua; hiền – dữ; tươi – héo; công bằng – bất công;… Phân loại. Từ trái nghĩa được chia làm 2 loại:

  6. Danh từ. từ có nghĩa trái ngược nhau. ' hay - dở, tốt - xấu, cao - thấp là những cặp từ trái nghĩa. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%E1%BB%AB_tr%C3%A1i_ngh%C4%A9a » tác giả. Khách. Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ. Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. ENVN. Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.

  7. Từ trái nghĩa là các từ có nghĩa hoàn toàn ngược nhau, thường được sử dụng để tăng sự đa dạng và màu sắc trong văn phạm. Chúng thường xuất hiện đôi khi cùng một câu hoặc đoạn văn để tạo sự tương phản. Ví dụ, từ "lớn" và "nhỏ" là từ trái nghĩa với nhau, chỉ sự khác biệt về kích thước.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για